1 | | Chỗ đứng - Hoa rừng - Nhật ký chiến trường và thơ Dương Thị Xuân Quý . - H. : Hội Nhà văn, 2015. - 502 tr. : Ảnh chân dung ; 21 cmThông tin xếp giá: : L162B004717, : L172B006865, : R162B004716, : R16B028193 |
2 | | Chủ tịch Hồ Chí Minh, nhà thơ lớn của dân tộc / Hà Minh Đức . - H. : Khoa học xã hội, 1979. - 279 tr. : hình ảnh ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B001087, : R03B001086 |
3 | | Đà Lạt quê em : thơ / Nguyễn Mạnh Xuân . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 1997. - 102 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L04B007787, : L05B009469 |
4 | | Đường về xứ Nghệ: Thơ Nghệ An - Hà Tĩnh xưa và nay / Gia Dũng, Nguyễn Hồng Oanh (sưu tầm, biên soạn và tuyển chọn) . - h : Văn học, 2011. - 1926 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L16B028974, : R14B025267 |
5 | | Kiều học tinh hoa / Nhiều tác giả ; Mai Quốc Liên (chủ biên) . - H. : Văn học, 2016. - 1013 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: L24B032290 |
6 | | Mây đầu ô: Tuyển tập thơ - văn / Quang Dũng ; Bùi Phương Thảo (tuyển chọn) . - H. : Văn học, 2021. - 943 tr. : Hình ảnh ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L222B012873, L22B031557-8 |
7 | | Nguyễn Đình Chiểu (1822 - 1888): Giáo trình / Lê Trí Viễn . - TP. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 1986. - 130 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B003694, : R03B003693 |
8 | | Nguyễn Đình Chiểu toàn tập. T.1 / Nguyễn Đình Chiểu ; Ca Văn Thỉnh, Nguyễn Sỹ Lâm, Nguyễn Thạch Giang (biên khảo, chú giải) . - H. : Đaị học và Trung học chuyên nghiệp, 1980. - 486 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L04B007791, : R15B026270 |
9 | | Nguyễn Đình Chiểu toàn tập. T.2 / Nguyễn Đình Chiểu ; Ca Văn Thỉnh, Nguyễn Sỹ Lâm, Nguyễn Thanh Giang (biên khảo, chú giải) . - H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1982. - 460 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L04B007792, : L05B009814 |
10 | | Nhật ký trong tù / Hồ Chí Minh . - TP. Hồ Chí Minh : Thông Tấn, 2007. - 224 tr. : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: L22B031607 |
11 | | Thơ văn Nguyễn Đình Chiểu / Nhiều tác giả . - H. : Giáo dục giải phóng, 1973. - 210 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B006562 |
12 | | Thơ văn trên kiến trúc cung đình Huế / Nhiều tác giả ; Trung tâm Bảo tồn Di tích Cố đô Huế (biên soạn) . - Huế : Thuận Hóa, 2021. - 691 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: L24B032694 |
13 | | Thu Bồn - Tác phẩm. Tập 1, Thơ - Trường ca / Thu Bồn ; Ngô Thảo (tuyển chọn) . - H. : Văn học, 2021. - 539 tr. : Hình ảnh ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L222B012876-7, L22B031561-2 |
14 | | Tìm hiểu thơ Hồ Chủ tịch / Hoàng Xuân Nhị . - Tái bản có sửa chữa, bổ sung. - H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1976. - 319 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L03B001082, : R03B001081 |
15 | | Toàn Việt thi lục. Tập 1 / Lê Quý Đôn (biên soạn) ; Nguyễn Thị Hằng, Phạm Thị Hoài Thương, Đoàn Thị Thanh Thủy, Nguyễn Thị Bích Đào (dịch) . - H. : Văn học : Trung tâm Nghiên cứu Quốc học, 2019. - 336 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: L24B032272-3, L24B032275 |
16 | | Toàn Việt thi lục. Tập 3 / Lê Quý Đôn (biên soạn) ; Đoàn Thị Thanh Thủy, Phạm Thị Hoài Thương (dịch) . - H. : Văn học : Trung tâm Nghiên cứu Quốc học, 2022. - 436 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: L24B032276-7 |
17 | | Tuyển tập văn học. T.3, Thơ / Hồ Chí Minh ; Lữ Huy Nguyên (tuyển chọn) . - H. : Văn học, 1999. - 571 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L14B025383, : R03B001091 |
18 | | Văn học Việt Nam thế kỷ XX. Q.4, T.10, Thơ ca 1945 - 1975 / Nhiều tác giả ; Lưu Khánh Thơ (chủ biên) . - H. : Văn học, 2010. - 1272 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L13B024139-43, : R13B024138 |
19 | | Văn học Việt Nam thế kỷ XX. Q.4, T.11, Thơ ca 1945 - 1975 / Nhiều tác giả ; Lưu Khánh Thơ (chủ biên) . - H. : Văn học, 2010. - 1180 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L13B024133-7, : R13B024132 |
20 | | Văn học Việt Nam thế kỷ XX. Q.4, T.12, Thơ 1945 - 1975 / Nhiều tác giả ; Lưu Khánh Thơ (chủ biên) . - H. : Văn học, 2010. - 1099 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L13B024151-5, : R13B024150 |
21 | | Văn học Việt Nam thế kỷ XX. Q.4, T.8, Thơ 1945 - 1975 / Nhiều tác giả ; Lưu Khánh Thơ (chủ biên) . - H. : Văn học, 2010. - 1116 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L13B024145-9, : R13B024144 |
22 | | Văn học Việt Nam thế kỷ XX. Q.4, T.8, Thơ ca 1945 - 1975 / Nhiều tác giả ; Lưu Khánh Thơ (chủ biên) . - H. : Văn học, 2010. - 1030 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L13B024121-5, : R13B024120 |
23 | | Văn học Việt Nam thế kỷ XX. Q.4, T.9, Thơ ca 1945 - 1975 / Nhiều tác giả ; Lưu Khánh Thơ (chủ biên) . - H. : Văn học, 2010. - 1125 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L13B024127-31, : R13B024126 |
24 | | Vấn đề dân tộc trong thơ ca Hồ Chủ tịch / Hoàng Như Mai (chủ biên) ; Nguyễn Văn Hấn . - Đồng Tháp : Ty Văn hóa - Thông tin, 1981. - 240 tr . ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B001078, : L152B004093, : L172B009456, : R03B001076, : R152B004092 |
25 | | Vũ Khâm Lân - Cuộc đời và thơ văn / Vũ Khâm Lân ; Nguyễn Thanh Tùng (sưu tầm, khảo cứu và giới thiệu) . - H. : NXB Đại học Sư phạm, 2022. - 400 tr. : Hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: L23B032085-6, L23B032178 |