1 | | 250 đình, chùa nổi tiếng Việt Nam / Ngô Thị Kim Doan (biên soạn) . - H. : Văn hóa - Thông tin : Công ty văn hóa Bảo Thắng, 2004. - 488 tr. : Hình ảnh ; 19 cmThông tin xếp giá: : L04B009068, : R04B009069, : R152B003090 |
2 | | Biến đổi văn hóa trong quá trình chuyển đổi tôn giáo ở Tây Nam Bộ, Việt Nam: Luận án Tiến sĩ Văn hóa học / Trương Phan Châu Tâm . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP. Hồ Chí Minh, 2019. - 201 tr. : Hình ảnh ; 29,5 cmThông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
3 | | Các di tích đền - tháp, thành - lũy Champa ở Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế / Nguyễn Văn Quảng . - H. : Khoa học Xã hội, 2022. - 448 tr. : Hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: L232B013105, L23B031911 |
4 | | Các hình thái tín ngưỡng, tôn giáo ở Việt Nam / Nguyễn Đăng Duy . - H. : Văn hóa Thông tin, 2001. - 495 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B000973 |
5 | | Chính sách tôn giáo của các chúa Nguyễn ở Đàng Trong (thế kỷ XVII - XVIII): Luận án Tiến sĩ Lịch sử / Lê Bá Vương . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, 2020. - 215 tr. : Hình ảnh ; 30 cmThông tin xếp giá: : R20LA000038 |
6 | | Chính sách tôn giáo của các chúa Nguyễn ở Đàng Trong, thế kỷ XVII - XVIII: (Sách chuyên khảo) / Lê Bá Vương, Phạm Đình Khuê, Trần Minh Ngọc . - H. : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2023. - 347 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L232B013208, L23B031998 |
7 | | Di sản văn hóa dân tộc trong tín ngưỡng và tôn giáo ở Việt Nam / Chu Quang Trứ . - Huế : Thuận Hóa, 1996. - 97 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L03B000907, : R03B000906, : R12SDH000092 |
8 | | Đình, chùa, lăng tẩm nổi tiếng Việt Nam / Trần Mạnh Thường (chủ biên) . - H. : Văn hóa Thông tin, 1998. - 824 tr : hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : R03B006457 |
9 | | Địa chí tôn giáo, lễ hội Việt Nam (đình, chùa, nhà thờ, thánh thất, đền miếu, lễ hội, tu viện, am điện, lăng tẩm,...) / Mai Thanh Hải . - H. : Văn hóa Thông tin, 2004. - 852 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L05B010611, : L162B004303, : R05B009646, : R152B003074 |
10 | | Kiến trúc chùa với bia đá và chuông đồng / Chu Quang Trứ . - H. : Lao động, 2010. - 148 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002232, : R11B019483 |
11 | | Lịch sử văn minh Ấn Độ / Will Durant ; Nguyễn Hiến Lê (dịch) . - H. : Văn hóa, 1996. - 456 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B000045 |
12 | | Nam Bộ, dân tộc và tôn giáo / Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Khoa học Xã hội vùng Nam Bộ . - H. : Khoa học Xã hội, 2005. - 432 tr. : Hình ảnh ; 21cmThông tin xếp giá: : L06B010754, : R06B010753, : R172B008892 |
13 | | Nghệ thuật Champa: nghiên cứu kiến trúc và điêu khắc đền - tháp / Trần Kỳ Phương . - H. : Thế giới, 2021. - 391 tr. : Hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: L22B031467, R222B012824, R22B031466 |
14 | | Nhà nước pháp quyền và tôn giáo ở Việt Nam - Tôn giáo và luật pháp / Đỗ Quang Hưng . - H. : NXB Hà Nội, 2022. - 255 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: L232B013177, L23B031959 |
15 | | Nhà nước pháp quyền và tôn giáo ở Việt Nam - Tôn giáo và nhà nước / Đỗ Quang Hưng . - H. : NXB Hà Nội, 2022. - 378 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: L232B013178, L23B031960 |
16 | | Nhà nước pháp quyền và tôn giáo ở Việt Nam - Tôn giáo và xã hội / Đỗ Quang Hưng . - H. : NXB Hà Nội, 2022. - 286 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: L232B013176, L23B031958 |
17 | | Phát Diệm Cathedral = Cathédrake de Phát Diệm = Nhà thờ lớn Phát Diệm / Toà Giám mục Phát Diệm . - H. : The Religious Publishing House, 2002. - 79 tr. : hình ảnh ; 19 cmThông tin xếp giá: : R04B008771 |
18 | | Sự biến đổi của tôn giáo tín ngưỡng ở Việt Nam hiện nay / Nhiều tác giả ; Lê Hồng Lý, Nguyễn Thị Phương Châm (tổ chức bản thảo) . - H. : Thế Giới, 2008. - 356tr. ; 24cmThông tin xếp giá: : L10B016903, : L172B010923, : R10B016902, : R12SDH000133, L22B031830 |
19 | | Tâm lý học tôn giáo / Vũ Dũng . - H. : Khoa học xã hội, 1998. - 159 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R03B000873 |
20 | | Temples of Champa In VietNam = Tháp Chàm ở Việt Nam / J. C. Sharma ; Nguyễn Duy Quý (giới thiệu) . - H. : Khoa học xã hội, 1992. - 153 tr. : hình ảnh, bản đồ ; 19cmThông tin xếp giá: : R04B008719 |
21 | | Tìm hiểu lịch sử kiến trúc tháp Champa / Lê Đình Phụng . - H. : Viện Văn hóa : Văn hóa - Thông tin, 2005. - 318 tr. : Hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: : L05B010555, : L06B011323, : R05B010554, : R142B000997 |
22 | | Tìm hiểu văn hóa tín ngưỡng tôn giáo và các phong tục tập quán, lễ hội tôn giáo Việt Nam - hỏi đáp pháp luật về tôn giáo, tín ngưỡng / Thu Huyền, Ái Phương (sưu tầm và tuyển chọn) . - H. : Lao động, 2012. - 464 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : R15B026574 |
23 | | Tìm hiểu về tín ngưỡng, tôn giáo / Đỗ Lan Hiền (biên soạn) . - H. : Công an nhân dân, 2021. - 255 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L232B013198-9, L23B031986 |
24 | | Tín ngưỡng, tôn giáo trong cộng đồng người Chăm ở Ninh Thuận, Bình Thuận / Nhiều tác giả ; Hoàng Minh Đô (chủ biên) . - H. : Lý luận Chính trị, 2006. - 212 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L06B011701, : L172B010396, : R06B011697, : R142B000815 |
25 | | Tín ngưỡng, tôn giáo và mê tín dị đoan / Phạm Minh Thảo, Phạm Lan Oanh (biên soạn) . - H. : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2015. - 147 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L212B012710, : L21B031303 |
26 | | Tôn giáo - tín ngưỡng của các cư dân vùng đồng bằng sông Cửu Long / Nguyễn Mạnh Cường, Nguyễn MInh Ngọc . - H. : Phương Đông, 2005. - 490 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L05B010404, : R05B010403 |
27 | | Tôn giáo học là gì? / Trương Chí Cường ; Trần Nghĩa Phương (dịch) . - TP. Hồ Chí Minh : Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2007. - 472 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L12B021179, : L12B021182, : L13B024708, : L172B010935-41, : R12B021178, : R142B000797 |
28 | | Tôn giáo học từ nhiều cách tiếp cận / Nhiều tác giả ; Peter Connolly (chủ biên) ; Ch Tiên Ánh (dịch) ; Phạm Khiêm Ích (giới thiệu) . - H. : Tri thức, 2018. - 439 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: L221GT004396 |
29 | | Tôn giáo mới - nhận thức và thực tế / Nhiều tác giả ; Trương Văn Chung (chủ biên) . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2016. - 701 tr. ; 24 cm |
30 | | Tôn giáo mới - nhận thức và thực tế / Nhiều tác giả ; Trương Văn Chung (chủ biên) . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP. Hồ Chí Minh, 2016. - 701 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : R18NCKH000199, L222B013092 |