1 | | 40 năm đi, yêu và viết / Huỳnh Dũng Nhân . - H. : Hội Nhà văn, 2023. - 491 tr. : Hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: L242B013405, L24B032396-7 |
2 | | Antôni và Clêôpát / U. Sêcxpia ; Dương Tường (dịch) . - H. : Sân khấu, 2006. - 336 tr. ; 21 cm. - ( Kiệt tác sân khấu thế giới )Thông tin xếp giá: : L06B011493, R23QL000267 |
3 | | Các văn bản pháp luật về lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội. T.1 . - H. : Chính trị Quốc gia, 1997. - 498 tr. ; 28 cmThông tin xếp giá: : R03B005583 |
4 | | Các văn bản pháp luật về lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội. T.2 . - H. : Chính trị Quốc gia, 1997. - 436 tr. ; 28 cmThông tin xếp giá: : R03B005584 |
5 | | Các văn bản pháp luật về nhà ở / Cộng hòa XHCN Việt Nam . - H. : Pháp lý, 1992. - 104 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B001755, : R03B001754 |
6 | | Chủ quyền Việt Nam trên Biển Đông và Hoàng Sa - Trường Sa / Nguyễn Đình Đầu . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2014. - 367 tr. : Hình ảnh, bản đồ ; 31 cmThông tin xếp giá: : R152B002973, : R15B026514, L23B031876 |
7 | | Công việc của người viết báo / Hữu Thọ . - H. : Giáo dục, 1997. - 225 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R03B000206 |
8 | | Cổ phần hóa các doanh nghiệp nhà nước ở Việt Nam / Hoàng Công Thi, Phùng Thị Đoan . - Tái bản, có sửa chữa và bổ sung. - H. : Thống kê, 1994. - 225 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B001536 |
9 | | Cơ chế, chính sách về giá dịch vụ công trong lĩnh vực y tế, giáo dục / Bộ Tài chính (biên soạn) . - H. : Tài chính, 2021. - 460 cm ; 24 cmThông tin xếp giá: L222B012855, L22B031514, R222B012854, R22B031513 |
10 | | Di sản ký ức của các nhà khoa học. Tập 2 / Nhiều tác giả . - H. : Tri thức, 2012. - 335 tr. : Hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: L222B013086 |
11 | | Di sản ký ức của các nhà khoa học. Tập 7 / Nhiều tác giả . - H. : Thế giới, 2017. - 410 tr. : Hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: L222B013087 |
12 | | Đào Trinh Nhất - Nhà văn, Nhà báo bực thầy / Nguyễn Q. Thắng . - H. : Văn học, 2010. - 603 tr. : Hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: L23B031858 |
13 | | Đại Nam thực lục. T.10: Sách dẫn sự kiện và tư liệu / Quốc sử quán triều Nguyễn (biên sọan) ; Tổ Phiên dịch viện Sử học Việt Nam (phiên dịch) . - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Giáo dục, 2007. - 218 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : R15B026773 |
14 | | Để án tiếp tục hoàn thiện hệ thống pháp luật về văn hóa, gua đình giai đoạn 2021 - 2026 / Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (biên soạn) . - H. : Dân trí, 2022. - 161 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L232B013093, L23B031848 |
15 | | Đổi mới và hoàn thiện pháp luật xuất bản theo định hướng xây dựng nhà nước pháp quyền / Vũ Mạnh Chu . - H. : Văn hóa - Thông tin, 1997. - 366 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R03B000081-2 |
16 | | Giáo trình văn bản quản lý nhà nước và kỹ thuật soạn thảo văn bản / Lê Văn In (chủ biên) ; Nghiêm Kỳ Hồng, Đỗ Văn Học . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2013. - 341 tr. ; 24 cm |
17 | | Hệ thống văn bản pháp luật về Luật nhà nước nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam . - H. : Chính trị Quốc gia, 1996. - 621 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R03B001732 |
18 | | Hoàng Sa, Trường Sa là của Việt Nam / Nguyễn Nhã, Nguyễn Đình Đầu, Lê Minh Nghĩa.. . - TP. Hồ Chí Minh : NXB Trẻ, 2008. - 226 tr. : bản đồ ; 19 cmThông tin xếp giá: : L08B014251, : R08B014250 |
19 | | Hoàng Sa, Trường Sa, lãnh thổ Việt Nam - nhìn từ Công pháp Quốc tế / Nguyễn Q. Thắng . - H. : Tri Thức, 2008. - 400 tr. : bản đồ ; 24 cmThông tin xếp giá: : L08B015499, : R08B015498 |
20 | | Hỏi đáp văn hóa độc đáo trong kiến trúc nhà ở các dân tộc Việt Nam / Trần Thị Hà, Hoàng Lan Anh (biên soạn) . - H. : Quân đội Nhân dân, 2009. - 133 tr. ; 21 cm. - ( Tủ sách văn hóa )Thông tin xếp giá: : L10B017695, : L10B017697, : L172B007771-2, : R142B001001 |
21 | | Hướng dẫn ôn và thi môn Lý luận chung về Nhà nước và Pháp luật: (Dành cho sinh viên chuyên Luật, văn bằng 1 và văn bằng 2) / Nguyễn Thị Hồi . - Tái bản lần thứ nhất, có sửa chữa, bổ sung. - H. : Tư pháp, 2021. - 327 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: R22B031502 |
22 | | Julius Xêdar: Kịch 5 hồi / Sêcxpia ; Tuấn Đô (dịch) . - H. : Sân khấu, 2006. - 294 tr. ; 21 cm. - ( Kiệt tác sân khấu thế giới )Thông tin xếp giá: : L06B011457, R23QL000249 |
23 | | Kiến trúc nhà ở và đình chùa dân gian của các dân tộc ở Quảng Bình / Đỗ Duy Văn . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 198 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002388, : R15SDH001041 |
24 | | Lý luận chung về nhà nước và pháp luật / Đinh Văn Mậu, Phạm Hồng Thái . - H. : Chính trị Quốc gia, 1997. - 483 tr. ; 20 cmThông tin xếp giá: : L03B001726, : R03B001724, : R172B008900 |
25 | | Mấy vấn đề về quản lý nhà nước và củng cố pháp quyền trong lịch sử Việt Nam. T.1 / Nguyễn Phan Quang, Phan Đăng Thanh, Trương Thị Hoà.. . - H. : Chính trị Quốc gia, 1995. - 282 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L03B001699, : L15B026140, : R03B001698 |
26 | | Mấy vấn đề về quản lý nhà nước và củng cố pháp quyền trong lịch sử Việt Nam. T.2 / Phan Đăng Thanh, Huỳnh Ngọc Chi, Trương Thị Hòa.. . - H. : Chính trị Quốc gia, 1998. - 207 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L03B001701, : R03B001700 |
27 | | Một vài suy nghĩ về Nho giáo đầu triều Lê / Võ Phương Lan . - . - Tr.22-31 Tạp chí Nghiên cứu Tôn giáo, 2008, Số 2(56), |
28 | | Nghiên cứu địa bạ Triều Nguyễn: Bình Thuận (Nay gồm Bình Thuận, Ninh Thuận, Lâm Đồng và một phần Đắc Lắc) / Nguyễn Đình Đầu ; Trần Văn Giàu (giới thiệu) . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1996. - 432 tr. : Bản đồ ; 24 cmThông tin xếp giá: : R03B006534 |
29 | | Nghiên cứu địa bạ triều Nguyễn: Hà Tiên (Kiên Giang, Minh Hải) / Nguyễn Đình Đầu ; Trần Văn Giàu (giới thiệu) . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1994. - 344 tr. : Bản đồ ; 24 cmThông tin xếp giá: : L03B006537, : R03B006536 |
30 | | Nghiên cứu địa bạ triều Nguyễn: Thừa Thiên / Nguyễn Đình Đầu ; Trần Văn Giàu (giới thiệu) . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1997. - 360 tr. : Bản đồ ; 24 cmThông tin xếp giá: : R03B006535 |