1 | | Chế độ kế toán và quyền tự chủ tài chính trong các nhà trường cơ sở giáo dục và đào tạo (ban hành năm 2007) / NXB Lao động - Xã hội (biên soan) . - H. : Lao động - Xã hội, 2007. - 654 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : R15PL000262 |
2 | | Cơ chế, chính sách về giá dịch vụ công trong lĩnh vực y tế, giáo dục / Bộ Tài chính (biên soạn) . - H. : Tài chính, 2021. - 460 cm ; 24 cmThông tin xếp giá: L222B012855, L22B031514, R222B012854, R22B031513 |
3 | | Dạy học dựa vào nghiên cứu trường hợp ở đại học / Vũ Thị Lan . - H. : Đại học Bách khoa Hà Nội, 2014. - 171 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L172B005887, : L17B029633, : R172B005886, : R17B029632 |
4 | | Dạy và học sâu sắc theo triết lý giáo dục hòa hợp tích cực: cẩm nang của Đại học Thủ Dầu Một cho giáo dục đại học Việt Nam / Andrew Ryan Marchand, Lương Thị Hồng Gấm, Trần Thị Tuyết Mai, Phan Văn Lý (biên soạn) ; Nguyễn Văn Hiệp (chủ biên) . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2019. - 585 tr. : Minh họa ; 30 cmThông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
5 | | Giáo dục Miền Nam Việt Nam dưới thời Chính quyền Sài Gòn / Nguyễn Kim Dung . - H. : Khoa học Xã hội, 2022. - 432 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: R23B032079 |
6 | | Hồ Chí Minh về giáo dục thanh niên . - H. : Thanh niên, 1977. - 240 tr.: hình ảnh ; 19 cmThông tin xếp giá: : L04B008093, : L04B008113, : L172B009409 |
7 | | Hợp lưu các dòng tâm lý học giáo dục: (Tiểu luận chuyên đề) / Phạm Toàn . - H. : Tri thức, 2008. - 616 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L09B015620, : R09B015619 |
8 | | Khoa cử và giáo dục Việt Nam / Nguyễn Q. Thắng . - H. : Văn hóa - Thông tin, 1993. - 412 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B002048 |
9 | | Khoa cử và giáo dục Việt Nam / Nguyễn Q. Thắng . - Tái bản có sửa chữa và bổ sung. - H. : Văn hóa, 1998. - 512 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L03B002049, : R03B002050 |
10 | | Khoa học quản lý giáo dục - một số vấn đề lý luận và thực tiễn / Trần Kiểm . - H. : Giáo dục , 2004. - 302 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R172B006272 |
11 | | Làng khoa bảng Nho học ở đồng bằng sông Hồng: (sách chuyên khảo) / Ngô Vũ Hải Lăng, Lê Quang Chấn (đồng chủ biên) . - H. : Khoa học Xã hội, 2022. - 330 tr. : Hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: L232B013104, L23B031910 |
12 | | Lịch sử giáo dục Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám - 1945 / Nguyễn Đăng Tiến (chủ biên) . - H. : Giáo dục, 1996. - 336 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L03B002047, : R03B002046 |
13 | | Luật giáo dục / Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt Nam . - H. : Chính trị Quốc gia, 1999. - 70 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B001730-1, : R03B001728, : R162B004320 |
14 | | Nếu tôi biết được khi tôi còn 20 / Tina Seeling ; Hồng Nhật (dịch) . - In lần thứ 8. - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2014. - 256 tr. ; 20 cmThông tin xếp giá: L22B031622 |
15 | | Nghiên cứu bài học vì cộng đồng học tập = Leson study for learning community / Eisuke Saito, Masatsugu Murase, Atsushi Tsukui, John Yeo ; Khổng Thị Diễm Hằng (dịch) . - H. : Đại học Sư phạm, 2021. - 163 tr. : Hình ảnh ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L232B013250, L23B032055-6 |
16 | | Nhật Bản ngày nay = The Japan of today / Hội thông tin giáo dục quốc tế ; Phạm Hồng Tung, Nguyễn Văn Kim (dịch) . - H. : Thông tin lý luận, 1991. - 257 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B001447 |
17 | | Nho học ở Việt Nam: giáo dục và thi cử / Nguyễn Thế Long . - H. : Giáo dục, 1995. - 232 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B002088, : R03B002087 |
18 | | Những mục tiêu của giáo dục và các tiểu luận khác / Alfred North Whitehead . - H. : Thời đại, 2010. - 228 tr. ; 20 cmThông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
19 | | Những vấn đề về triết lý giáo dục Việt Nam từ truyền thống đến hiện đại / Nhiều tác giả ; Trần Ngọc Thêm (chủ biên) . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2021. - 622 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: L23B031996 |
20 | | Quản lí sự thay đổi - lí thuyết và thực hành / Vũ Lan Hương . - H. : Giáo dục Việt Nam, 2017. - 159 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L23B031897 |
21 | | Quản lý chất lượng giáo dục: Giáo trình / Nhiều tác giả ; Nguyễn Duy Mộng Hà, Lê Hoàng Dũng (đồng chủ biên) . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2021. - 228 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: L241GT004464-6, L242GT004346-7 |
22 | | Tâm lý học giáo dục: Giáo trình / Nhiều tác giả . - H. : Đại học Sư phạm, 2021. - 319 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: L231GT004443-4, L232GT004339, R231GT004442, R232GT004338 |
23 | | Thống kê giáo dục & đào tạo TP.Hồ Chí Minh (Giáo dục và đào tạo TP.Hồ Chí Minh vào thế kỷ 21) = Statistical Education and Training in Ho Chi Minh city . - Tái bản lần 1, có bổ sung. - H. : Thống kê, 1999. - 474 tr. : hình minh họa ; 26 cmThông tin xếp giá: : R03B005658 |
24 | | Triết lí giáo dục Việt Nam từ truyền thống đến hiện đại / Nhiều tác giả ; Trần Ngọc Thêm (chủ biên) . - H. : Giáo dục Việt Nam, 2022. - 559 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: L23B031995 |
25 | | Truyền thống tôn sư trọng đạo / Hứa Văn Ân . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 1998. - 144 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L03B002084, : R03B002083 |
26 | | Văn kiện của Đảng và Nhà nước về giáo dục (1975 - 1984) . - H. : Giáo dục, 1984. - 144 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R03B001222 |
27 | | Xã hội hóa công tác giáo dục nhận thức và hành động / Bộ Giáo dục và Đào tạo. Viện Khoa học giáo dục . - H. : Viện Khoa học giáo dục, 1999. - 158 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B002042-3, : L162B004380, : R03B002041, : R162B004379 |
28 | | Xã hội học giáo dục & Giáo dục học = Socjologia wychowania w zarysie / Stanislaw Kowalski ; Thanh Lê (dịch) . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc Gia TP.Hồ Chí Minh, 2003. - 852 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L15B026652, : R03B007167 |
29 | | Xã hội học giáo dục / Lê Ngọc Hùng . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013. - 342 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L232B013142, R23QL000075 |