1 | | 250 đình, chùa nổi tiếng Việt Nam / Ngô Thị Kim Doan (biên soạn) . - H. : Văn hóa - Thông tin : Công ty văn hóa Bảo Thắng, 2004. - 488 tr. : Hình ảnh ; 19 cmThông tin xếp giá: : L04B009068, : R04B009069, : R152B003090 |
2 | | Biểu tượng trong kiến trúc chùa Phật giáo Khmer ở tỉnh Vĩnh Long dưới góc nhìn văn hóa học: Luận văn Thạc sĩ Văn hóa học / Nguyễn Minh Triết . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2019. - 113 tr. : Hình ảnh ; 30 cmThông tin xếp giá: R24LV000311-2 |
3 | | Chùa Hà Nội / Nguyễn Thế Long, Phạm Mai Hùng . - H. : Văn hóa - Thông tin, 1997. - 315 tr. : hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L05B009858, : R03B000938, : R05B009857 |
4 | | Chùa Việt / Trần Lâm Biền . - H. : Văn hóa - Thông tin, 1996. - 278 tr. : hình minh hoạ ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B000957, : R03B000956, : R12SDH000107 |
5 | | Chùa Việt Nam / Hà Văn Tấn . - H. : Khoa học xã hội, 1993. - 404 tr. : hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: : R03B005411 |
6 | | Đình, chùa, lăng tẩm nổi tiếng Việt Nam / Trần Mạnh Thường (chủ biên) . - H. : Văn hóa Thông tin, 1998. - 824 tr : hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : R03B006457 |
7 | | Kiến trúc chùa với bia đá và chuông đồng / Chu Quang Trứ . - H. : Lao động, 2010. - 148 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002232, : R11B019483 |
8 | | Kiến trúc nhà ở và đình chùa dân gian của các dân tộc ở Quảng Bình / Đỗ Duy Văn . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 198 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002388, : R15SDH001041 |
9 | | Kiến trúc Phật giáo Việt Nam. T.1 / Nguyễn Bá Lăng . - S. : Thư viện Đại học Vạn Hạnh, 1972. - 136 tr. : hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R03B005412-3 |
10 | | Những ngôi chùa danh tiếng / Nguyễn Quảng Tuân (biên soạn) ; Võ Văn Tường (ảnh chụp) . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 1990. - 287 tr. : ảnh ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B000949, : L152B004106, : R03B000947, : R152B004105 |
11 | | Những ngôi chùa ở Nam Bộ / Nguyễn Quảng Tuân, Huỳnh Lứa, Trần Hồng Liên . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1994. - 336 tr. : hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R03B005415 |
12 | | Những ngôi chùa ở TP. Hồ Chí Minh / Nguyễn Quảng Tuân, Huỳnh Lứa, Trần Hồng Liên . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1993. - 200 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : R03B005418, : R172B011112 |
13 | | Những ngôi chùa thần bí Myanmar / Phạm Minh Thảo (biên dịch) . - H. : Văn hóa - Thông tin, 2004. - 232 tr. : hình ảnh ; 19 cmThông tin xếp giá: : L05B009497, : R05B009498, : R142B001429 |
14 | | Sáng giá chùa xưa: Mỹ thuật Phật giáo / Chu Quang Trứ . - H. : Mỹ thuật, 2001. - 495 tr : hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L03B000912, : L03B006950, : R142B000996, : R15B026489 |
15 | | Vai trò của sư trụ trì chùa Khmer Nam Bộ (Trường hợp huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang): Luận văn Thạc sĩ, chuyên ngành Văn hóa học / Danh Đara . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2019. - 109 tr. : Hình ảnh ; 29,5 cmThông tin xếp giá: R23LV000240 |
16 | | Việt Nam danh lam cổ tự = Vietnam's famous acient pagodas = Les célèbres anciennes pagodes au Vietnam / Võ Văn Tường . - H. : Khoa học xã hội, 1992. - 652 tr. : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R03B006525 |