1 |  | Chương trình sơ cấp lý luận chính trị / Ban Tuyên giáo Trung ương . - Tái bản có sửa chữa. - H. : Chính trị Quốc gia, 2007. - 588 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L08B015046 : L172B010082 : L172B010084 : R08B015043 : R142B001626 |
2 |  | Những vấn đề cơ bản về hệ thống chính trị, nhà nước và pháp luật xã hội chủ nghĩa: Giáo trình Trung cấp Lý luận Chính trị - Hành chính / Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh (biên soạn) . - H. : Lý luận Chính trị, 2015. - 350 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: : L201GT004036 |
3 |  | Tăng cường định hướng chính trị, tư tưởng trong hoạt động xuất bản hiện nay / Nguyễn Phương Hoa . - Tr. 76 - 79 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật. - 2025. - Số 2 (596), |
4 |  | Văn hóa chính trị Việt Nam hiện đại / Phạm Hồng Tung . - Tr. 29 - 34 Tạp chí Tuyên giáo. - 2024. - Số 11, |
5 |  | Ảnh hưởng lý thuyết chính trị về công bằng của John Rawls đến triết học chính trị đương đại, chính sách xã hội của các nước phương Tây và gợi mở một số vấn đề đảm bảo công bằng xã hội ở Việt Nam / Trần Thị Minh Ngọc . - Tr. 62 - 68 Tạp chí Lý luận chính trị và Truyền thông. - 2024. - Số 10, |
6 |  | Người phụ Nữ Arab - Islam nhìn từ phương diện chính trị / Lê Thị Ngọc Điệp . - Tr. 49 - 55 Tạp chí Văn hóa & Nguồn lực. - 2024. - Số 2 (38), |
7 |  | Bảo đảm an ninh con người ở Việt Nam trước tác động của an ninh, chính trị thế giới đầu thập niên thứ ba thế kỷ XXI / Cao Thị Thu Trang . - Tr. 25 - 29 Tạp chí Dân tộc & Thời đại. - 2023 . - Số 9 + 10 (234), |
8 |  | Phòng, chống "diễn biến hòa bình" trên lĩnh vực văn hóa / Nhiều tác giả ; Nguyễn Bá Dương (tổng chủ biên) . - H : Quân đội nhân dân, 2020. - 216 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L212B012662-L212B012663 : L21B031245 |
9 |  | Chính trị học: Giáo trình cao cấp lý luận chính trị / Nhiều tác giả ; Ngô Huy Đức, Lưu Văn Quảng (đồng chủ biên) . - H. : Lý luận Chính trị, 2019. - 269 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: : R211GT004105 |
10 |  | Phòng, chống "diễn biến hòa bình" trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Tập 6, Phòng, chống "tự diễn biến", "tự chuyển hóa" ở Việt Nam hiện nay / Nhiều tác giả ; Nguyễn Bá Dương (tổng chủ biên) . - H. : Quân đội Nhân dân, 2018. - 258 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: : L19B030668 : R192B011936 : R19B030667 |
11 |  | Phòng, chống "diễn biến hòa bình" trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Tập 5, Phòng, chống "diễn biến hòa bình" trên lĩnh vực quốc phòng / Nhiều tác giả ; Nguyễn Bá Dương (tổng chủ biên) . - H. : Quân đội Nhân dân, 2018. - 246 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: : L19B030666 : R192B011935 : R19B030665 |
12 |  | Phòng, chống "diễn biến hòa bình" trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Tập 4, Phòng, chống "diễn biến hòa bình" trên lĩnh vực văn hóa / Nhiều tác giả ; Nguyễn Bá Dương (tổng chủ biên) . - H. : Quân đội Nhân dân, 2018. - 226 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: : L19B030664 : R192B011934 : R19B030663 |
13 |  | Cuộc tấn công của con rồng (cuộc chiến tranh nghìn năm) / Humphrey Hawksley, Simon Holberton ; Đặng Ngọc Lan (dịch) . - H. : Thông tấn xã Việt Nam, [1998]. - 350 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R03B001458 |
14 |  | Những vấn đề cơ bản về hệ thống chính trị, nhà nước và pháp luật xã hội chủ nghĩa: Giáo trình trung cấp lý luận chính trị - hành chính / Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh (biên soạn) . - H. : Lý luận Chính trị, 2016. - 350 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: : R211GT004096 |
15 |  | Nghệ thuật công cộng từ góc nhìn chính trị xã hội / Vũ Tú Quỳnh . - . - Tạp chí Nghiên cứu Văn hóa Việt Nam. - 2020. - Số 6 (192). - Tr. 72 - 79, |
16 |  | Văn hoá chính trị và tộc người - nghiên cứu nhân học ở Đông Nam Á = Political Culture and Ethnicity - An Anthropological study in Southeast Asia / Toh Goda (chủ biên) ; Võ Văn Sen... (dịch) . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh , 2001. - 250tr. : hình ảnh, bản đồ ; 21cm Thông tin xếp giá: : L03B002173 : R03B002172 |
17 |  | Thuật trị nước của người xưa / Lê Văn Được . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1991. - 288 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L03B003901 : R03B003900 |
18 |  | Việt Nam, 45 năm chiến đấu xây dựng và đổi mới / Bùi Đình Thanh . - H. : Sự thật, 1990. - 128 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B004023 |
19 |  | Chủ nghĩa Tam dân / Tôn Trung Sơn ; Nguyễn Như Diệm, Nguyễn Tu Tri (dịch) ; Nguyễn Văn Hồng (hiệu đính) . - H. : Viện Thông tin Khoa học xã hội, 1995. - 436 tr. : hình ảnh ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B004389 : R03B004388 |
20 |  | Chuyện đời thường của Mao Trạch Đông (Mao Trạch Đông sinh bình thực lực) / Cánh Hồng, Ngô Hoa (tuyển chọn) . - H. : Công an nhân dân, 1997. - 392 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B004397 |
21 |  | Hàn Phi Tử / Nguyễn Hiến Lê, Giản Chi . - H. : Văn hóa - Thông tin, 1994. - 664 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B004400 |
22 |  | Khổng Minh Gia Cát Lượng / Lê Xuân Mai (biên soạn và bình chú) . - Thanh Hóa : Nxb Thanh Hóa, 1996. - 494 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L03B004402 : R03B004401 |
23 |  | Mao Trạch Đông - Tưởng Giới Thạch, nửa thế kỷ giao tranh / Thái Nguyễn Bạch Liên (biên dịch) . - H. : Công an nhân dân, 1997. - 188 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B004404 : R03B004403 |
24 |  | Hàn Phi Tử. T.1 / Hàn Phi ; Phan Ngọc (dịch) . - H. : Văn học, 1992. - 492 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B005082 |