1 | | Chủ đề hôn nhân trong truyện cổ tích dưới mắt các nhà Folklore Việt Nam / Dương Nguyệt Vân . - Tr. 40 - 44 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật. - 2015. - Số 376, |
2 | | Chủ đề hôn nhân trong truyện cổ tích Việt Nam / Dương Nguyệt Vân . - H. : Sân khấu, 2019. - 411 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002030, : L20SDH003195 |
3 | | Đặc điểm của nhân vật kì ảo là Phật - Bụt trong truyện cổ tích thần kì Việt Nam / Nguyễn Thị Dung . - Tr. 61 - 71 Tạp chí Nghiên cứu Văn hóa Việt Nam. - 2023. - Số 5 (209), |
4 | | H'mon - Giông mài đao (Giông pat dao) - Chàng Kram Ngai (Tơdăm Kram Ngai) / Y Ngao (truyền xướng) ; Phan Thị Hồng (sưu tầm, chú thích, giới thiệu) . - H. : Hội Nhà văn, 2017. - 448 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R172B011225, : R17SDH001530 |
5 | | Hình tượng dũng sĩ chống áp bức trong truyện cổ các dân tộc thiểu số Tây Nguyên / Nguyễn Hữu Đức (nghiên cứu, giới thiệu). . - H. : Hội Nhà văn, 2016. - 135 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002556, : R172B006043, : R17SDH001333 |
6 | | Hình tượng ma, quỷ trong truyện cổ tích thần kì Nhật Bản / Hoàng Kim Ngọc . - Tr. 73 - 79 Tạp chí Nghiên cứu Văn hóa. - 2022. - Số 3 (201), |
7 | | Khảo sát nhân vật mồ côi trong truyện cổ H'Mông / Lê Trung Vũ . - H. : Dân trí, 2010. - 264 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L10B017445, : L20SDH001957, : R10B017435 |
8 | | Không gian gia đình trong truyện cổ tích Việt - Hàn / Lưu Thị Hồng Việt . - . - Tr. 55-58 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2013, Số 345, |
9 | | Không gian lễ hội trong truyện cổ tích Việt - Hàn / Lưu Thị Hồng Việt . - . - Tr. 65-69 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2012, Số 341, |
10 | | Nhân vật ma quỷ trong truyện cổ tích thần kì Việt Nam / Nguyễn Thị Dung . - Tr. 40 - 54 Tạp chí Nghiên cứu văn hóa. - 2022. - Số 5 (203), |
11 | | Phong tục người Nhật và người Việt qua truyện cổ tích / Lê Thị Quỳnh Hảo . - . - Tr. 53-62 Tạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á, 2013, Số 1(143), |
12 | | Qua truyện Tấm Cám ở vùng Kinh Bắc, tìm hiểu con đường truyền thuyết hoá truyện cổ tích / Nguyễn Thị Bích Hà . - Tr.3-8 Tạp chí Văn hóa dân gian, 2002, Số 6(84), |
13 | | So sánh kiểu truyện về người em trong kho tàng cổ tích Việt Nam và Anh / Bùi Trần Quỳnh Ngọc . - . - Tr.54-63 Tạp chí Văn hóa dân gian, 2009, Số1, |
14 | | Sự tích cây Kơ Nia / Hrui Duah Cih Mblang (kể) ; Trương Bi, Kna Y Wơn (sưu tầm, dịch) . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 287 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R16SDH001245 |
15 | | Sự tích hạt gạo / Trương Bi, Y Wơn (sưu tầm và dịch thuật) . - H. : Văn hóa Thông tin, 2014. - 179 tr. ; 21 cm. - ( Kho tàng truyện cổ Ê Đê )Thông tin xếp giá: : L20SDH002342, : R14SDH000715, : R152B003989 |
16 | | Thần thoại, truyền thuyết và truyện cổ tích dân tộc Thái. Quyển 2 / Lò Văn Lả (sưu tầm) . - H. : Hội Nhà văn, 2020. - 463 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: R22B031534 |
17 | | Thế giới mộng ảo trong truyện cổ tích Việt Nam / Nguyễn Thị Dung (khảo sát, nghiên cứu) . - H. : Hội Nhà văn, 2017. - 199 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R182B011492, : R18SDH001637 |
18 | | Thế giới nhân vật kỳ ảo trong truyện cổ tích thần kỳ các dân tộc Việt Nam. Quyển 1 / Nguyễn Thị Dung (nghiên cứu, tìm hiểu) . - H. : Hội Nhà văn, 2017. - 412 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R172B011185, : R17SDH001531 |
19 | | Thế giới nhân vật kỳ ảo trong truyện cổ tích thần kỳ các dân tộc Việt Nam. Quyển 2 / Nguyễn Thị Dung (nghiên cứu, tìm hiểu) . - H. : Hội Nhà văn, 2017. - 700 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R172B011183, : R17SDH001532 |
20 | | Thi pháp truyện cổ tích thần kỳ người Việt / Nguyễn Xuân Đức . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2011. - 159 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002233, : R13SDH000437 |
21 | | Tìm hiểu về truyện cổ tích loài vật Việt Nam / Triều Nguyên (Nghiên cứu) . - H. : Hội Nhà văn, 2017. - 406 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R182B011512, : R18SDH001630 |
22 | | Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam. T.14, Truyện cổ tích loài vật, truyện cổ tích sinh hoạt / Nguyễn Thị Yên (chủ biên) ; Nguyễn Thị Yên, Trần Thị An (biên soạn) . - H. : Khoa học Xã hội, 2008. - 816 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : R08B015529 |
23 | | Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam. T.16, Truyện cổ tích thần kỳ. Truyền thuyết / Nguyễn Thị Yên, Trần Thị An (Đồng chủ biên) . - H. : Khoa học Xã hội, 2009. - 951 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L10B017060, : R10B017059 |
24 | | Tổng tập Văn học dân gian người Việt. T.6 : Truyện cổ tích thần kỳ / Viện Khoa học xã hội Việt Nam (Biên soạn) . - H. : Khoa học xã hội, 2004. - 996 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L13B023993, : R05B009418 |
25 | | Tổng tập Văn học dân gian người Việt. T.7, Truyện cổ tích loài vật - Truyện cổ tích sinh hoạt / Viện Khoa học xã hội Việt Nam (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Khoa học xã hội, 2005. - 690 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L05B010634, : R05B010633 |
26 | | Truyện cổ Chiêm Hóa / Đỗ Ngọc Quý (sưu tầm) ; Trần Mạnh Tiến, Nguyễn Thanh Trưởng (biên soạn, chỉnh lý, giới thiệu) . - H. : Sân khấu, 2016. - 331 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002580, : R172B006057, : R17SDH001320 |
27 | | Truyện cổ dân tộc Dao / Bàn Thị Ba (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 302 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002717, : R15SDH001160 |
28 | | Truyện cổ Ê Đê. Tập 2 / Trương Bi, Y Thih (sưu tầm) . - Dăk Lăk : Sở Văn hóa - Thông tin Dăk Lăk, 1997. - 184 tr. : Minh họa ; 20 cmThông tin xếp giá: : L10B017132 |
29 | | Truyện cổ Liễu Đôi / Bùi Văn Cường (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Thời đại, 2014. - 239 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002315, : R14SDH000862 |
30 | | Truyện cổ M'Nông / Bùi Minh Vũ (giới thiệu) . - H. : Hội Nhà văn, 2017. - 375 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R182B011471, : R18SDH001650 |