1 |  | 33 truyền thuyết tiêu biểu của Việt Nam / Lã Duy Lan . - H. : Công an Nhân dân, 2008. - 416 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L08B015357, : R08B015356 |
2 |  | Biển trong tâm thức dân gian Đông Nam Á (nghiên cứu qua thần thoại, truyền thuyết) / Nguyễn Việt Hùng . - Tr. 43 - 49 Tạp chí Văn hóa dân gian. - 2017. - Số 3 (171), |
3 |  | Các truyền thuyết, huyền thoại liên quan đến di tích lịch sử và danh thắng ở Phú Yên / Đào Minh Hiệp, Đoàn Việt Hùng (sưu tầm, biên soạn, giới thiệu) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2010. - 407 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH003276, : R13SDH000458 |
4 |  | Cửa Vàng tại Đền Bà một truyền thuyết đặc sắc Cămpuchia / Đỗ Lệnh Hùng Tú . - . - Tr.89-94 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2012, Số 332, |
5 |  | Dịch chuyển không gian, thăng trầm lịch sử và những biến đổi văn hóa trong truyền thuyết và tín ngưỡng đền Bạch Mã / Trần Thị An . - Tr. 24 - 35 Tạp chí Văn hóa học. - 2020. - Số 5 (51), |
6 |  | Đặc điểm nghệ thuật và làng nghề trong truyền thuyết / Lê Đức Luận . - . - Tạp chí Thế giới di sản . - 2016 . - Số 11 . - Tr. 104 - 105, |
7 |  | Đặc điểm truyền thuyết địa danh vùng đồng bằng sông Cửu Long / Đỗ Thị Hồng Hạnh . - . - Tr.12 - 16 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật. - 2015. - Số 375, |
8 |  | Đặc trưng thể loại và việc văn bản hóa truyền thuyết dân gian Việt Nam (Nghiên cứu và giới thiệu) / Trần Thị An . - H. : Hội Nhà văn, 2017. - 775 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R182B011481, : R18SDH001601 |
9 |  | Đặc trưng thể loại và việc văn bản hóa truyền thuyết dân gian Việt Nam / Trần Thị An . - H. : Khoa học Xã hội, 2014. - 360 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L172B005808-9, : L172B007806, : L17B029552, : R152B003776, : R15B027550 |
10 |  | Đền Hóa Dạ Trạch và truyền thuyết Đức Thánh Chử Đồng Tử/ Nguyễn Hoàng Anh . - . - Tr.45-47 Tạp chí thế giới di sản, 2010, Số 11(50), |
11 |  | Hát ghẹo, hát xoan nhìn từ truyền thuyết và trình tự diễn xướng / Đào Đăng Phượng . - . - Tr. 34-38 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2012, Số 340, |
12 |  | Hình tượng Mẫu Thoải từ truyền thuyết, văn chầu đến vở chèo "Đức Mẫu Thoải" / Nguyễn Thị Hường, Nguyễn Thị Thanh Phương . - Tr. 42 - 51 Tạp chí Văn hóa dân gian. - 2016 (163). - Số 1, |
13 |  | Huyền thoại Mường Then / Đặng Thị Oanh . - H. : Sân khấu, 2019. - 178 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L202B012260 |
14 |  | Mai Hắc Đế - Truyền thuyết và lịch sử / Đinh Văn Hiến . - Nghệ An : Nxb Nghệ An, 1997. - 182 tr. : Hình ảnh ; 19 cmThông tin xếp giá: : L06B011159 |
15 |  | Mã văn hóa trong truyền thuyết Hùng Vương / Nguyễn Thị Hà . - . - Tạp chí Dạy và học . - 2016 . - Số 12 . - Tr. 67 - 69, |
16 |  | Mô típ sinh đẻ thần kỳ từ góc nhìn lịch sử hóa thần thoại và thần thoại hóa lịch sử của Trung Quốc và Việt Nam / Vương Đại Liên . - Tr. 32 - 38 Tạp chí Nghiên cứu Văn hóa Việt Nam. - 2019. - Số 5 (185), |
17 |  | Mối quan hệ giữa truyền thuyết và lễ hội về người anh hùng lịch sử của dân tộc Tày ở vùng Đông Bắc / Hà Xuân Hương . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 190 tr. : hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002603, : R15SDH001117 |
18 |  | Một số truyền thuyết về vùng đất Kiên Giang / Trúc Lâm (Sưu tầm, biên soạn) . - H. : Hội Nhà văn, 2020. - 255 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L21SDH003349 |
19 |  | Mỹ thuật dân gian và truyền thuyết, truyện cổ của đồng bào các dân tộc thiểu số tỉnh Kom Tum / Phùng Sơn . - H. : Mỹ thuật, 2016. - 256 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L172B006286-7, : L20SDH002666, : R16SDH001294, : R172B006000 |
20 |  | Nhận diện truyền thuyết các dân tộc thiểu số Việt Nam / Trần Thị An . - Tr.54-70 Tạp chí Văn hóa dân gian, 2009, Số 6(126), |
21 |  | Phụ nữ Việt Nam trong lịch sử dân tộc / Mai Ngọc Chúc, Hoàng Khôi (biên soạn) . - H. : Thanh niên, 2014. - 388 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L142B001960, : L14B025610-1, : R142B001959, : R14B025609 |
22 |  | Sự tích truyền thuyết núi non, hang động, sông nước Ninh Bình / Đỗ Danh Gia (sưu tầm) . - H. : Mỹ thuật, 2017. - 407 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R182B011477, : R18SDH001642 |
23 |  | Sự tích và truyền thuyết dân gian / Hoàng Lê, Trần Việt Kỉnh, Võ Văn Trực (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2012. - 455 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002423, : R13SDH000218 |
24 |  | Thánh Gióng - một anh hùng văn hóa / Quốc Vụ, Định Phong . - . - Tr.45-47 Tạp chí Di sản văn hóa, 2011, Số 3(36) (kỳ sau đăng tiếp), |
25 |  | Thần thoại, truyền thuyết và truyện cổ tích dân tộc Thái. Quyển 2 / Lò Văn Lả (sưu tầm) . - H. : Hội Nhà văn, 2020. - 463 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: R22B031534 |
26 |  | Thiên Bản lục kỳ huyền thoại đất Sơn Nam / Bùi Văn Tam (sưu tầm) . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 256 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH003053, : R11B019481 |
27 |  | Thời Hùng Vương qua truyền thuyết và huyền thoại / Nguyễn Vũ Tuấn Anh . - H. : Văn hóa - Thông tin, 1999. - 176 tr. : hình minh hoạ ; 29 cmThông tin xếp giá: : R03B006373 |
28 |  | Thủy sản sông Cửu Long qua huyền thoại - truyền thuyết / Liêm Châu (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2011. - 279 tr. ; 21cmThông tin xếp giá: : L20SDH001996, : R13SDH000609 |
29 |  | Tìm hiểu một số địa danh cổ ở An Giang qua truyền thuyết (dấu ấn văn hóa - lịch sử địa phương) / Nguyễn Hữu Hiệp . - H. : Lao động, 2011. - 422 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002139, : R12B022077 |
30 |  | Tòng Đón - Ăm ca và Quam xon cồn / Nguyễn Văn Hòa (sưu tầm, biên dịch, giới thiệu) . - H. : Lao động, 2011. - 315 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002884, : R13SDH000440 |