1 | | "Giữ chân" khán giả truyền hình trong thời đại số / Đinh Thị Xuân Hòa . - Tr. 75 - 80 Tạp chí Lý luận và Truyền thông. - 2023. - Số 8, |
2 | | "Tết xưa" - sự kiến tạo ký ức tập thể / Vũ Hoàng Long, Chu Lan Anh . - . - Tr. 15 - 24 Tạp chí Nghiên cứu Văn hóa Việt Nam. - 202. - Số 2 (188), |
3 | | Báo chí truyền hình: Giáo trình / Dương Xuân Sơn (biên soạn) . - In lần thứ 2. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011. - 324 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L151GT002208, : L152GT001487-8, : L172GT002941-3, : R151GT002205, : R152GT001024 |
4 | | Broadcast news hanbook: writing, reporting and producing in a converging media world / C. A. Tuggle, Forrest Carr, Suzanne Huffman . - 3rd ed. - New York : McGraw-Hill, 2007. - 291 p. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L15QCA000013 |
5 | | Các yếu tố cơ sở để xây dựng chương trình truyền hình / Trần Thị Hải Lý . - . - Tr.48-49 Tạp chí Lý luận chính trị & truyền thông, 2011, Số 12, |
6 | | Cải lương trên truyền hình thành phố Hồ Chí Minh : Luận văn Thạc sĩ, chuyên ngành Văn hóa học / Nguyễn Cẩm Linh . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2016. - 110 tr. : hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: R22LV000198 |
7 | | Chương trình ca nhạc truyền hình với việc giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc (nghiên cứu tại Đài Phát thanh và Truyền hình Long An) : Khóa luận tốt nghiệp đại học, chuyên ngành Quản lý Văn hóa / Huỳnh Thị Diễm Trang . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2012. - 68 tr. : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R13KL000907, : R19KL001354 |
8 | | Dịch vụ truyền hình với tính cách là hàng hóa công cộng/ Nguyễn Quý Hòa . - . - Tr.26-28+60 Tạp chí Khoa học xã hội, 2010, Số 5(141), |
9 | | Đào tạo truyền hình đáp ứng nhu cầu thực tiễn / Trần Trung Nhàn . - . - Tr.68-70 Tạp chí Nghệ thuật Sân khấu Điện ảnh, 2010, Số 18, |
10 | | Điện ảnh, truyền hình Việt Nam hòa vào dòng chảy hội nhập / Phan Bích Hà . - . - Tr.30-34 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật, 2011, Số 323, |
11 | | Giao tiếp trên truyền hình - Trước ống kính và sau ông kính camera / X. A. Muratốp ; Đào Tấn Anh (dịch) . - H. : Thông tấn, 2004. - 320 tr ; 19 cmThông tin xếp giá: : L08B014610, : L172B009837-9, : L172B010612, : R07B012942, : R142B000684 |
12 | | Giáo trình báo chí truyền hình / Dương Xuân Sơn (biên soạn) . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009. - 324 tr. : Hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: : L151GT002203, : L152GT001018-9, : L172GT002939-40, : R151GT002201, : R152GT001017 |
13 | | Hệ sinh thái truyền hình / Lê Vũ Điệp . - H. : Thông tin và Truyền thông, 2023. - 316 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L242B013374-6, L24B032342-3 |
14 | | Hoạt động sản xuất chương trình giải trí truyền hình của Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Dương trong giai đoạn hiện nay: Khóa luận tốt nghiệp đại học, chuyên ngành Quản lý văn hóa / Võ Thị Bảo Thùy . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2010. - 68 tr. : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R10KL000069, : R15KL001241 |
15 | | Khai thác và quản lý các chương trình truyền hình nước ngoài trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh : Luận văn thạc sĩ, chuyên ngành Quản lý Văn hóa / Ngô Thị Hồng . - H. : Đại học Văn hóa Hà Nội, 2008. - 139 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : R11LV000679 |
16 | | Kỹ năng dẫn chương trình hội thoại truyền hình / Nguyễn Nga Huyền . - Tr. 42 - 46 Tạp chí Lý luận chính trị và Truyền thông . - 2023 . - Số 9, |
17 | | Một góc nhìn về làn sóng truyền hình thực tế tại Việt Nam / Nguyễn Hoàng Lan . - Tr. 78 - 83 Tạp chí Văn hóa & Nguồn lực. - 2017. - Số 3 (11), |
18 | | Một số vấn đề lý luận về quy trình sản xuất quảng cáo truyền hình / Vũ Tuấn Hà . - Tr. 66 - 69 Tạp chí Lý luận chính trị & Truyền thông . - 2023 . - Số 11, |
19 | | Nâng cao chất lượng công tác tuyển chọn, sử dụng giảng viên các trường Cao đẳng phát thanh truyền hình trong xu thế toàn cầu hoá truyền thông đại chúng / Nguyễn Văn Hùng . - Tr. 106 - 116 Tạp chí Quản lý giáo dục. - 2024. - Số 1, |
20 | | Nghệ thuật viết kịch bản điện ảnh. T.2 / John W. Bloch, William Fadiman, Lois Peyser ; Dương Minh Đẩu (dịch) . - H. : Trung tâm Nghiên cứu và Lưu trữ Điện ảnh Việt Nam, 1998. - 384 tr. ; 23 cmThông tin xếp giá: : R15B026312 |
21 | | Ngôn ngữ phi văn tự của người phỏng vấn trong phỏng vấn truyền hình / Trần Thị Vân Anh . - Tr. 87 - 91 Tạp chí Lý luận chính trị và Truyền thông . - 2021 . - Số 10, |
22 | | Nhận diện các yếu tố thúc đẩy hoạt động xã hội hóa sản xuất chương trình truyền hình ở Việt Nam / Xuân Hòa . - . - Tr.39-44 Tạp chí Lý luận chính trị & truyền thông, 2011, Số 12, |
23 | | Những ngày trên sóng VTV - Dạy tiếng Anh / Nguyễn Quốc Hùng . - H. : Văn học, 2016. - 213 tr. : Hình ảnh ; 19 cmThông tin xếp giá: L242B013343, L24B032317 |
24 | | Những thách thức đối với người dẫn chương trình chính luận truyền hình / Nguyễn Nga Huyền . - . - Tr. 34-35 Tạp chí Nghề báo, 2012, Số 119, |
25 | | Phát triển khán giả cho kênh truyền hình SCTV14 tại TP. Hồ Chí Minh : Luận văn Thạc sĩ Quản lý văn hóa / Nguyễn Đức Bảo Lộc . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2018. - 97 tr. : hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R18LV001193-4, R24LV000334-5 |
26 | | Phim quảng cáo thương mại trên kênh truyền hình HTV Co.op - góc nhìn quản lý văn hóa (khảo sát trong năm 2012): Luận văn Thạc sĩ, chuyên ngành Quản lý Văn hóa / Lê Văn Tri . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2015. - 140 tr. : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R15LV000924, : R18CH000135 |
27 | | Phim truyền hình : Đặc trưng và chất lượng / Lê Ngọc Minh . - . - Tr.30-35 (còn nữa) Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật, 2009, Số 303, |
28 | | Phóng sự truyền hình / Brigitte Besse, Didier Desormeaux ; Đoàn Phan Tân (dịch) . - H. : Thông tấn, 2004. - 248 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L08B014520, : L172B008772, : L172B010931-3, : R07B012914, : R142B001526 |
29 | | Phóng sự truyền hình: lý thuyết và kỹ năng nghề nghiệp: Giáo trình / Nguyễn Ngọc Oanh (chủ biên) ; Lê Thị Kim Thanh . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2014. - 187 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L151GT003002, : R151GT003001, : R152GT001720 |
30 | | Phỏng vấn truyền hình trong thời gian dịch Covid - 19, từ thực tiễn đến giảng dạy / Trần Thị Hoa Mai . - . - Tạp chí Lý luận chính trị & Truyền thông . - 2020 . - Số 5 . - Tr. 73 - 77, |