1 |  | Quê ngoại - Hoa xuân đất Việt - Chân trời cũ - Hồ DZếnh tác phẩm chọn lọc: Thơ, tập truyện ngắn / Hồ DZếnh . - H. : Hội Nhà văn, 2014. - 399 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L152B003914 : L172B006667 : R152B003798 : R15B027603 |
2 |  | Thơ - quan niệm và cảm nhận / Trần Hoài Anh . - H. : Thanh niên, 2010. - 296 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: : R20B030989 |
3 |  | Bài ca trên núi: Trường ca và thơ / Đặng Quang Vượng . - H. : Hội Nhà văn, 2019. - 399 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: : L20SDH002522 : L20SDH003173 |
4 |  | Ở núi: Tập thơ / Tạ Văn Sỹ . - H. : Hội Nhà văn, 2020. - 323 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: : L21SDH003435 |
5 |  | Quang Dũng, Nguyễn Mỹ, Xuân Quỳnh : phê bình, bình luận văn học / Nhiều tác giả ; Vũ Tiến Quỳnh (sưu tầm) . - Khánh Hòa : Tổng hợp Khánh Hoà, 1991. - 108 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R03B003516 |
6 |  | Thế Lữ, Lưu Trọng Lư : phê bình, bình luận văn học / Hoài Thanh . - Khánh Hòa : Tổng hợp Khánh Hoà, 1991. - 100 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R03B003517 |
7 |  | Nguyễn Du / Nhiều tác giả . - Khánh Hòa : Tổng hợp Khánh Hòa, 1991. - 196 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R03B003531 |
8 |  | Chữ nghĩa Truyện Kiều / Nguyễn Quảng Tuân . - H. : Khoa học xã hội, 1990. - 216 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L04B007495 : R03B003623 |
9 |  | Thơ chữ Hán Nguyễn Du / Nguyễn Du ; Lê Thước, Trương Chính (sưu tầm, chú thích, phiên dịch, sắp xếp) ; Nhiều người dịch . - H. : Văn học, 1978. - 468 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: : R03B003634 |
10 |  | Chinh phụ ngâm : Hán - Hán Việt - Nôm - Quốc ngữ / Đặng Trần Côn, Đoàn Thị Điểm ; Lạc Thiện (sao lục) . - TP. Hồ Chí Minh : Hội Ngôn ngữ học, 1994. - 96 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: : L04B008157 : R03B003647 |
11 |  | Từ điển Truyện Kiều / Đào Duy Anh . - In lần thứ hai, có sửa chữa bổ sung. - H. : Khoa học xã hội, 1993. - 564 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B003655 |
12 |  | Nguyễn Du người tình và Nguyễn Du tình người / Bùi Văn Nguyên . - H. : Khoa học xã hội ; Cà Mau : Mũi Cà Mau, 1992. - 254 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B003665 |
13 |  | Nguyễn Du - con người và cuộc đời / Nguyễn Lộc . - Đà Nẵng : Nxb Đà Nẵng, 1990. - 240 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B003666 |
14 |  | Hoa chuối đỏ miền rừng Phja Bjooc: Chuyên luận văn học / Lê Thị Bích Hồng . - H. : Hội Nhà văn, 2020. - 380 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: : L21SDH003461 |
15 |  | Thế giới thi ca Nguyễn Du / Nguyễn Đăng Thục . - Sài Gòn : Kinh Thi, 1971. - 384 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B003704 |
16 |  | Truyện Kiều và chủ nghĩa hiện thực / Lê Đình Kỵ . - TP. Hồ Chí Minh : Hội Nhà văn TP. Hồ Chí Minh, 1992. - 346 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B003718 |
17 |  | Từ điển Truyện Lục Vân Tiên / Nguyễn Quảng Tuân, Nguyễn Khắc Thuần . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1989. - 428 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B003719-R03B003720 |
18 |  | Chinh phụ ngâm bị khảo / Hoàng Xuân Hãn . - H. : Văn học, 1993. - 328 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R03B003728 |
19 |  | Thơ Hồ Xuân Hương: từ cội nguồn vào thế tục / Đào Thái Tôn . - Tái bản, có bổ sung và sửa chữa. - H. : Giáo dục, 1995. - 284 tr. : minh họa ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B003736 : R172B006803 |
20 |  | Thơ Hồ Xuân Hương: từ cội nguồn vào thế tục / Đào Thái Tôn . - H. : Giáo dục, 1993. - 180 tr. : Minh hoạ ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L04B008023 : R03B003737 |
21 |  | Thơ Mới - bình minh thơ Việt Nam hiện đại : Nghiên cứu - khảo luận, thẩm bình thơ / Nguyễn Quốc Tuý . - H. : Văn học, 1994. - 206 tr. ; 22 cm Thông tin xếp giá: : R03B003748 |
22 |  | Thi hào Nguyễn Khuyến - đời và thơ / Nguyễn Huệ Chi (chủ biên) . - H. : Giáo dục, 1994. - 730 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B003754 |
23 |  | Suy nghĩ mới về "Nhật ký trong tù" / Nhiều tác giả ; Nguyễn Huệ Chi (chủ biên) . - Tái bản, có bổ sung, chỉnh lý. . - H. : Giáo dục, 1993. - 660 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B003755 |
24 |  | Bản sắc dân tộc trong thơ ca Việt Nam hiện đại (1945 - 1975) / Nguyễn Duy Bắc . - H. : Văn hóa dân tộc, 1998. - 290 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B003777-R03B003778 |