1 | | Một số vấn đề về nghiên cứu văn hóa các tộc người vùng biên giới Việt Nam - Trung Quốc / Trần Thị Mai Lan . - . - Tạp chí Dân tộc học . - 2019 . - Số 6 . - Tr. 33 - 43, |
2 | | 54 dân tộc Việt Nam là cây một gốc, là con một nhà / Đặng Việt Thủy (chủ biên) ; Hoàng Thị Thu Hoàn, Nguyễn Minh Thủy . - H. : Văn hóa Thông tin, 2013. - 191 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L142B002065, : L14B025625, : L14B025627-8, : L172B008780, : R142B001969, : R14B025624 |
3 | | 54 dân tộc Việt Nam và các tên gọi khác / Bùi Thiết . - In lần thứ hai, có sửa chữa, bổ sung. - H. : Thanh niên, 2004. - 228 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L08B013869, : L172B008503, : R05B010028, : R162B004208 |
4 | | American ethnicity: the dynamics and consequences of discrimination / Adalberto Aguirre, Jr., Jonathan Turner . - 6th ed. - New York : McGraw-Hill, 2009. - 381 p. ; 25 cmThông tin xếp giá: : L15QCA001151 |
5 | | American ethnicity: the dynamics and consequences of discrimination / Adalberto Aguirre, Jonathan H. Turner . - 3rd. - Boston : McGraw-Hill, 2001. - 332 p. : pictures ; 24 cmThông tin xếp giá: : L15QCA000883-4 |
6 | | Ẩm thực của người Ba Na dưới góc nhìn văn hóa (nghiên cứu ở xã Tơ Tung, huyện K'bang, tỉnh Gia Lai): Khóa luận tốt nghiệp đại học, chuyên nghành Văn hóa học / Hà Thị Nhựt Vi . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2013. - 81 tr. : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R172KL000367 |
7 | | Ẩm thực người Hoa (quận 5, thành phố Hồ Chí Minh) - từ góc nhìn văn hóa : Khóa luận tốt nghiệp đại học, chuyên ngành Văn hóa học / Nguyễn Thị Hoàng Ngân . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2012. - 86 tr. : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R172KL000390 |
8 | | Bảo tàng dân tộc học Việt Nam với việc trưng bày về văn hóa các tộc người / Nguyễn Hoàng Hưng . - . - Tạp chí Văn hóa học . - 2020. - Số 6 (52) . - Tr. 61 - 66, |
9 | | Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam với việc trưng bày về văn hóa các tộc người / Nguyễn Hoàng Hưng . - Tr. 61 - 66 Tạp chí Văn hóa học. - 2020. - Số 6 (52), |
10 | | Bảo tồn và phát huy âm nhạc truyền thống của các tộc người thiểu số Việt Nam / Nguyễn Thế Truyền . - . - Tr. 65 - 67 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật Việt Nam. - 2019. - Số 424, |
11 | | Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa các tộc người thiểu số thông qua các kênh tiếp cận dựa trên quyền con người: Từ diễn ngôn quốc tế đến thực tiễn tại Việt Nam / Nguyễn Thị Thanh Hoa . - . - Tạp chí Nghiên cứu Văn hóa Việt Nam. - 2020. - Số 6 (192). - Tr. 26 - 35, |
12 | | Bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa tộc người qua hoạt động trình diễn tại làng văn hóa - du lịch các dân tộc Việt Nam / Phạm Bích Ngọc . - Tr. 21 - 25 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật. - 2023. - Số 11 (551), |
13 | | Bảo tồn và phát huy ngôn ngữ tộc người - trường hợp ngôn ngữ người Khmer tại Việt Nam / Vũ Thị Nhung . - . - Tr. 89 - 97 Tạp chí Văn hóa & Nguồn lực. - 2019. - Số 1 (17), |
14 | | Bảo vệ di sản văn hóa các tộc người thiểu số: chính sách và tầm nhìn khẳng định sự thống nhất trong đa dạng văn hóa của Việt Nam / Nguyễn Thị Thu Trang . - . - Tạp chí Nghiên cứu Văn hóa Việt Nam. - 2020. - Số 6 (192). - Tr. 18 - 25, |
15 | | Bảo vệ và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc trong phát triển du lịch cộng đồng ở huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La / Trần Thị Thủy . - Tr. 49 - 64 Tạp chí Văn hóa học. - 2021. - Số 6 (58), |
16 | | Biến đổi văn hóa tại một số mô hình định canh định cư của tộc người thiểu số khu vực Tây Bắc / Giang Thị Huyền . - . - Tr.55-58 Tạp chí Giáo dục, 2011, Số 6, |
17 | | Biến động ngôn ngữ ở cộng đồng người Triều Châu Sóc Trăng trong bối cảnh toàn cầu hóa / Trương Thuận Lợi . - Tr. 74 - 82 Tạp chí Văn hóa & Nguồn lực. - 2021. - Số 2 (26), |
18 | | Bức tranh văn hóa các dân tộc Việt Nam = Mosaique culturelle des ethnies du Vietnam = Cultural mosaic of ethinic groups in Vietnam / Nguyễn Văn Huy . - H. : Giáo dục, 1997. - 180 tr. : hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : L03B006451, : R03B006450 |
19 | | Bức tranh văn hóa các dân tộc Việt Nam = Mosaique culturelle des ethnies du Vietnam = Cultural mosaic of ethnic groups in Vietnam / Nguyễn Văn Huy (chủ biên) . - Tái bản lần thứ 3. - H. : Giáo dục, 2003. - 180 tr : Tranh ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : L04B008670, : R04B008668, : R172B007916 |
20 | | Các dân tộc ít người ở Việt Nam (các tỉnh phía Bắc) / Viện Dân tộc học . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 815 tr. : hình ảnh ; 26 cmThông tin xếp giá: : L162B005419, : L16B029172-3, : L18B022924, : R162B005417, : R16B029171 |
21 | | Các dân tộc ở Đông Nam Á = Southeast Asian nations and minorities / Nhiều người biên soạn ; Nguyễn Duy Thiệu (chủ biên) . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018. - 383 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L19B030798, : R192B012069, : R19B030797 |
22 | | Các dân tộc ở Việt Nam / Nguyễn Đình Khoa . - H. : Khoa học xã hội, 1983. - 184 tr. : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : L03B006452, : L03B006455, : R03B006453 |
23 | | Các dân tộc ở Việt Nam. Tập 1, Nhóm ngôn ngữ Việt - Mường / Vương Xuân Tình (chủ biên) ; Bùi Xuân Đính, Tạ Thị Thâm.. . - Xuất bản lần thứ 2, có chỉnh sửa, bổ sung. - H. : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2020. - 768 tr. : Hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: : L21B031207, : R212B012637, : R21B031206 |
24 | | Các dân tộc ở Việt Nam. Tập 2, Nhóm ngôn ngữ Tày - Thái Kađai / Vương Xuân Tình (chủ biên) ; Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Công Thảo.. . - Xuất bản lần thứ 2, có chỉnh lý, bổ sung. - H. : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2020. - 904 tr. : Hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: : L21B031211, : R212B012638, : R21B031210 |
25 | | Các dân tộc ở Việt Nam. Tập 3, Quyển 1, Nhóm ngôn ngữ Môn - Khmer / Vương Xuân Tình (chủ biên) ; Vũ Đình Mười, Tạ Thị Tâm.. . - Xuất bản lần thứ 2, có chỉnh lý, bổ sung. - H. : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2020. - 692 tr. : Hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: : L21B031213, : R212B012639, : R21B031212 |
26 | | Các dân tộc ở Việt Nam. Tập 3, Quyển 2, Nhóm ngôn ngữ Môn - Khmer / Vương Xuân Tình (chủ biên) ; Đoàn Việt, Lê Trần Quyên.. . - Xuất bản lần thứ 2, có chỉnh lý, bổ sung. - H. : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2020. - 764 tr. : Hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: : L21B031215, : R212B012640, : R21B031214 |
27 | | Các dân tộc ở Việt Nam. Tập 4, Quyển 1, Nhóm ngôn ngữ Hmông - Dao và Tạng - Miến / Vương Xuân Tình (chủ biên) ; Lý Hành Sơn, Lý Cẩm Tú.. . - Xuất bản lần thứ 2, có chỉnh lý, bổ sung. - H. : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2020. - 908 tr. : Hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: : L21B031217, : R212B012641, : R21B031216 |
28 | | Các dân tộc ở Việt Nam. Tập 4, Quyển 2, Nhóm ngôn ngữ Hán và Mã Lai - Đa Đảo / Vương Xuân Tình (chủ biên) ; Nguyễn Anh Tuấn, Lê Thị Thỏa.. . - Xuất bản lần thứ 2, có chỉnh lý, bổ sung. - H. : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2020. - 964 tr. : Hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: : L21B031219, : R212B012642, : R21B031218 |
29 | | Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam: (Giáo trình dành cho sinh viên, học viên cao học các ngành KHXH - NV) / Trần Bình . - H. : Lao động, 2014. - 344 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L151GT002023-8, : L152GT001412-7, : R151GT002022, : R152GT001411, : R15SDH000976 |
30 | | Các dân tộc thiểu số Thanh Hóa - nguồn gốc và đặc trưng văn hóa tộc người / Phạm Hoàng Mạnh Hà, Trần Thị Liên . - H. : Sân khấu, 2018. - 407 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R19B030281 |