1 |  | Vài nét về tổ chức chính quyền, quân đội và tên chức quan thời Tây Sơn / Nguyễn Công Việt . - Tr.44-49 Tạp chí Hán Nôm, 2003, Số 4(59) , |
2 |  | Nguồn gốc cách gọi Trạng nguyên, Bảng nhãn, Thám hoa / Cung Diên Ninh . - Tr.76-78 Tạp chí Hán Nôm, 2004, Số 2(63), |
3 |  | Tìm hiểu về các tên gọi địa hạt hành chánh cơ sở thời quân chủ ở Việt Nam / Trần Đại Vinh . - Tr.37-41 Tạp chí Văn hóa dân gian, 2002, Số 6(84), |
4 |  | Đạo Thiên Chúa, đạo Gia tô, đạo Cơ đốc, đạo Công giáo? nên gọi thế nào cho chính danh? / Trần Văn Toàn . - Tr.22-32 Tạp chí Nghiên cứu Tôn giáo, 2003, Số 4(22), |
5 |  | Gốm: vấn đề tên gọi và sự phân loại / Trương Minh Hằng . - Tr.59-68 Tạp chí Văn hóa dân gian, 2005, Số 1(97), |
6 |  | Thông tư số 36/2005/TT-BNV về việc xếp hạng Ban quản lý Khu Công nghiệp, Ban Quản lý Khu Kinh tế, Ban quản lý Khu Kinh tế mở, Ban quản lý Khu Kinh tế cửa khẩu, Ban quản lý Khu Kinh tế - Thương mại, Ban quản lý khu Công nghệ cao và các ban quản lý có tên gọi khác : ra ngày 06-4-2005 / Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Nội vụ . - Công báo, 2005, số 13, ngày 16/4/2005, tr. 51 - 54 , |
7 |  | Quyết định số 18/2005/QĐ-BTS về việc ban hành Quy định tạm thời về sản xuất nước mắm mang tên gọi xuất xứ Phú Quốc : ra ngày 16-5-2005 / Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Thuỷ sản . - Công báo 2004 số 1, ngày 01/6/2004, tr. 42 - 46, |
8 |  | Quyết định số 19/2005/QĐ-BTS về việc ban hành Quy chế tạm thời về kiểm soát, chứng nhận nước mắm mang tên gọi xuất xứ Phú Quốc : ra ngày 16-5-2005 / Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Thuỷ sản . - Công báo 2005 số 1, ngày 01/6/2005, tr. 47 - 60, |
9 |  | Phong tục thế giới: phong tục nhà ở, trang phục và tên gọi các quốc gia / Thanh Liêm (biên soạn) . - H. : Văn hóa - Thông tin, 2007. - 156 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L08B013430 : L08B013433 : L172B006622 : R08B013434 : R172B006621 |
10 |  | Nguồn gốc tên gọi các nước trên thế giới: Quốc Kỳ - Quốc Huy - Quốc Ca / Nguyễn Hồng Trang, Nguyễn Kim Dân, Nguyễn Thuận Ánh (biên sọan) . - H. : Văn hóa - Thông tin, 2005. - 388 tr. : Hình ảnh ; 27 cm Thông tin xếp giá: : L11B020584 : L152B003102 : L172B009618-L172B009619 : R11B020583 : R142B001093 |
11 |  | Tên gọi, ý nghĩa và cách đặt tên buôn của người M'Dhul ở Phú Yên / Nguyễn Thị Hòa . - . - Tr.48-57 Tạp chí Khoa học xã hội, 2007, Số 7(107), |
12 |  | Đặt tên theo phương pháp khoa học / Việt Văn Book (biên soạn) . - H. : Lao động - Xã hội, 2006. - 212 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R08B015213 |
13 |  | 54 dân tộc Việt Nam và các tên gọi khác / Bùi Thiết . - In lần thứ hai, có sửa chữa, bổ sung. - H. : Thanh niên, 2004. - 228 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L08B013869 : L172B008503 : R05B010028 : R162B004208 |