1 |  | Các vấn đề thuế và tài chính liên quan đến tôn giáo / Alain Garay, Hoàng Văn Chung (dịch) . - . - Tr.18-23 Tạp chí Nghiên cứu Tôn giáo, 2008, Số 1(55), |
2 |  | Lý thuyết tài chính / Dương Thị Bình Minh (chủ biên) . - In lần thứ ba, có chỉnh lí và bổ sung. - TP. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Tài chính Kế toán TP. Hồ Chí Minh, 1995. - 288tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: : L03B001598 : R03B001597 |
3 |  | Kế toán tài chính : Sách dùng cho sinh viên các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp khối ngành Kinh tế / Võ Văn Nhị (chủ biên) . - Tái bản lần thứ 9. - H. : Tài chính, 2018. - 907 tr. : 24 cm Thông tin xếp giá: : R19B030184 |
4 |  | Thuận lợi và khó khăn trong chính sách tài chính cho sinh viên nghiên cứu khoa học tại các cơ sở giáo dục đại học / Đàm Thị Phương, Đào Thị Lan Phương . - Tr. 68 - 74 Tạp chí Quản lý giáo dục. - 2024. - Số 8, |
5 |  | Bài tập kế toàn tài chính: Sách tham khảo / Nhiều người biên soạn ; Hồ Xuân Thủy, Phạm Thị Huyền Quyên (đồng.ch.b.) . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2018. - 495 tr. : bảng, biểu đồ ; 24 cm Thông tin xếp giá: : R19B030183 |
6 |  | Markets never forget (but people do) : how your memory is costing you money and why this time isn't different / Ken Fisher . - New Jersey : John Wiley & Sons, 2012. - 216 p. ; 24 cm Thông tin xếp giá: : L192QCA001138 |
7 |  | HBR guide to buying a small business / Richard S. Ruback, Royce Yudkoff . - Boston : Harvard business review press, 2017. - 302 p. ; 24 cm Thông tin xếp giá: : L192QCA001120 |
8 |  | Chính sách tài chính đối với Văn hóa - Thông tin / Bộ Văn hóa - Thông tin . - H. : Nxb Hà Nội, 1998. - 722 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B002129 : R152B003259 |
9 |  | Quản trị tài chính - kế toán / Nguyễn Đình Quế . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Mở - Bán công TP. Hồ Chí Minh, 1994. - 296 tr. ; 22 cm Thông tin xếp giá: : L03B005536 : R03B005537 |
10 |  | Tự chủ tài chính trong các trường đại học của Việt Nam: Thực trạng và những khuyến nghị / Nguyễn Anh Tuấn . - Tr. 9 - 14 Tạp chí Thông tin và Truyền thông .- 2024 .- Số (03), |
11 |  | Những quy định quản lý tài chính Văn hóa - Thông tin. T.1 / Bộ Văn hóa - Thông tin (biên soạn) . - H. : Bộ Văn hóa - Thông tin, 2001. - 474 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: : L12B021617 : R03B005632 : R152B003029 : R16PL000326 |
12 |  | Những quy định quản lý tài chính Văn hóa - Thông tin. T.2 / Bộ Văn hóa - Thông tin (biên soạn) . - H. : Bộ Văn hóa - Thông tin, 2001. - 570 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: : L172B006620 : R03B005633 : R152B003028 : R16PL000327 |
13 |  | Từ điển quản lý tài chính ngân hàng / Nhiều tác giả ; Vũ Ngọc Khuê, Hà Trường Thịnh, Dương Thị Tuyên (dịch) . - H. : Ngoại Văn : Viện Tiền Tệ - Tín dụng, 1991. - 440 tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: : R03B007301 |
14 |  | Tài chính doanh nghiệp phát hành xuất bản phẩm: Giáo trình dùng cho sinh viên Đại học và Cao đẳng ngành phát hành xuất bản phẩm / Đỗ Thị Quyên . - H. : Đại học văn hóa Hà Nội, 2004. - 356 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L151GT001923 : L152GT001327-L152GT001335 : L171GT003903-L171GT003904 : L172GT003700-L172GT003706 : R151GT001920 : R152GT001326 R222GT004021 |
15 |  | Kế toán doanh nghiệp phát hành xuất bản phẩm: Giáo trình dùng cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành phát hành xuất bản phẩm / Phạm Thị Thanh Tâm, Trần Phương Ngọc . - H. : Đại học Văn hóa Hà Nội, 2004. - 364 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L151GT001925-L151GT001928 : L152GT001336-L152GT001343 : L152GT002100-L152GT002101 : L172GT002952-L172GT002954 : R151GT000895 : R152GT000708 |
16 |  | Tăng cường hoạt động Thông tin - Thư viện ở Học viện Tài chính trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá - hiện đại hóa: Luận văn Thạc sĩ: Chuyên ngành Thư viện / Nguyễn Thị Nghĩa . - H. : Trường Đại học Văn hóa Hà Nội. Khoa sau Đại học, 2003. - 112 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: : R04LV000236 |
17 |  | Quyết định số 08/2004/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình đổi mới cơ chế quản lý tài chính đối với các cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công giai đoạn 2004 - 2005 : ra ngày 15-01-2004số / Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Thủ tướng Chính phủ . - Công báo, 2005, Số 14+15, ngày 28/01/2004, tr. 2-13, |
18 |  | Thông tư số 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính : ra ngày 06-01-2005 / Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Tài chính . - Công báo, 2005, số 19 + 20, ngày 18/01/2005, tr.75 - 135, |
19 |  | Thông tư số 07/2005/TT-BTC hướng dẫn quản lý tài chính đối với các hoạt động của Hội Chữ thập đỏ : ra ngày 18-01-2005 / Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Tài chính . - Công báo, 2005, số 1, ngày 02/02/2005, tr.44 - 47, |
20 |  | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Cộng hoà Liên bang Đức về hợp tác tài chính 2004, Phần I có hiệu lực từ ngày 09 tháng 10 năm 2004 / Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Điều ước Quốc tế (Việt Nam - Đức) . - Công báo, 2005, số 2, ngày 03/02/2005, tr.65 - 68, |
21 |  | Hiệp định giữa Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Cộng hoà Liên bang Đức về hợp tác tài chính năm 2003 có hiệu lực từ ngày 09 tháng 10 năm 2004 / Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Điều ước quốc tế (Việt Nam - Đức) . - Công báo, 2005, số 2, ngày 03/02/2005, tr.68 - 72, |
22 |  | Thoả thuận tài chính giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Pháp để thực hiện Dự án "Phát huy di sản bảo tàng Việt Nam" có hiệu lực từ ngày 07 tháng 10 năm 2004 / Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Điều ước Quốc tế (Việt Nam - Pháp) . - Công báo 2005 số 21 , ngày 28/02/2005 , tr.49 - 60, |
23 |  | Thông tư số 22/2005/TT-BTC quy định cụ thể về phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các tổ chức chuyên ngành thuộc Bộ Tài chính : ra ngày 30-3-2005 / Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Tài chính . - Công báo, 2005, số 7+8, ngày 10/4/2005, tr.106 - 109, |
24 |  | Quyết định số 59/2005/QĐ-TTg về việc ban hành Quy chế quản lý tài chính đối với Quỹ hỗ trợ phát triển : ra ngày 23-3-2005 / Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Thủ tướng Chính phủ . - Công báo, 2005, số 5, ngày 06/4/2005, tr.5 - 11, |