1 | | Achât: [Sử thi của dân tộc Ta - Ôi]. Quyển 1 / Kê Sửu (sưu tầm, biên soạn, giới thiệu) . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 550 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L202B012222, : L20SDH001769, : L20SDH002178, : R15SDH001071 |
2 | | Achât: [Sử thi của dân tộc Ta - Ôi]. Quyển 2 / Kê Sửu (sưu tầm, biên soạn, giới thiệu) . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 462 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002179, : R15SDH001032 |
3 | | Ama H' Wứ, Chàng Dăm Tiông: Sử thi Ê Đê / Y Top (hát kể) ; Y Điêng (sưu tầm) ; Y Điêng (dịch) ; Vũ Hoàng Hiếu (biên tập) . - H. : Khoa học xã hội, 2007. - 780 tr. : hình ảnh ; 24 cm. - ( Kho tàng sử thi Tây Nguyên )Thông tin xếp giá: : R15B027106 |
4 | | Amã Chisa; Amã Cuvau VongCơi: Sử thi Ra Glai / Pôpâr Thìq Ría (hát kể) ; Ngô Đức Thịnh, Chamaliaq Tiẻng, Phạm Minh Tân, Trương Thu Hà (sưu tầm) ; Chamaliaq Tiẻng, Trần Kim Hoàng (dịch) ; Nguyễn Việt Hùng (biên tập) . - H. : Khoa học xã hội, 2007. - 1115 tr. : hình ảnh ; 24 cm. - ( Kho tàng sử thi Tây Nguyên )Thông tin xếp giá: : R15B027105 |
5 | | Anaow jaoh raong: Sử thi Raglai / Sử Văn Ngọc, Sử Thị Gia Trang (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Văn hóa Thông tin, 2014. - 407 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R14SDH000867 |
6 | | Anh em Glang Man. Chàng Kơ Tam Gring Mah: Sử thi Ba Na / Y Hnheo (hát kể) ; Võ Quang Trọng, Bùi Ngọc Quang, Trần Đình Trung (sưu tầm) ; A Jar (dịch) ; Phan Hoa Lý (biên tập) . - H. : Khoa học xã hội, 2006. - 995 tr. : hình ảnh ; 24 cm. - ( Kho tàng sử thi Tây Nguyên )Thông tin xếp giá: : L15B027199, : R15B027169 |
7 | | Anh em Klu, Kla : Sử thi Ê Đê (bản kể rút gọn) / Y Nuh Niê (hát kể) ; Đỗ Hồng Kỳ (sưu tầm, biên tập) ; Y Wơn Kna (sưu tầm) ; Y Bli Kbuôr (dịch) . - H. : Khoa học Xã hội, 2009. - 121 tr. : hình ảnh ; 21 cm. - ( Kho tàng sử thi Tây Nguyên )Thông tin xếp giá: : R15B027271 |
8 | | Anh em Klu, Kla: Sử thi Ê Đê / Y Nuh Niê (hát kể) ; Đỗ Hồng Kỳ (sưu tầm, biên tập) ; Y Wơn Kna (sưu tầm) ; Y Bli Kbuôr (dịch) . - H. : Khoa học xã hội, 2007. - 929 tr. : hình ảnh ; 24 cm. - ( Kho tàng sử thi Tây Nguyên )Thông tin xếp giá: : R15B027185 |
9 | | Awơi Nãi Tilơr. Q.1 : Sử thi Ra Glai (Văn bản tiếng Việt) / Chamaliaq Thìq Jiêng (hát kể) ; Ngô Đức Thịnh, Chamaliaq Riya Tiẻnq, Trương Thu Hà, Phạm Minh Tân (sưu tầm) ; Chamaliaq Riya Tiẻnq, Trần Kiêm Hoàng (dịch) ; Ngô Đức Thịnh, Phan Thu Hiền (biên tập) . - H. : Khoa học xã hội, 2009. - 1609 tr. : Hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: : R15B027181 |
10 | | Awơi Nãi Tilơr. Q.2 : Sử thi Ra Glai (Văn bản tiếng Việt) / Chamaliaq Thìq Jiêng (hát kể) ; Ngô Đức Thịnh, Chamaliaq Riya Tiẻnq, Trương Thu Hà, Phạm Minh Tân (sưu tầm) ; Chamaliaq Riya Tiẻnq, Trần Kiêm Hoàng (dịch) ; Ngô Đức Thịnh, Phan Thu Hiền (biên tập) . - H. : Khoa học xã hội, 2009. - 3165 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : R15B027141 |
11 | | Bài ca chàng Đăm Săn: Sử thi - Khan ÊĐê / Linh Nga Niêkđăm, Y Khem, Y Wang Mlô Duôn Du (sưu tầm và dịch) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2012. - 367 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002775, : R13SDH000444 |
12 | | Bảng tra từ - ngữ kho tàng sử thi Tây Nguyên / Vũ Quang Dũng (Biên soạn) . - H. : Hội Nhà văn, 2020. - 487 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L21SDH003315 |
13 | | Bảo vệ và phát huy giá trị di sản sử thi Tây Nguyên trong đời sống hiện nay / Dương Thị Anh . - Tr. 110 - 113 Tạp chí Di sản văn hóa. - 2018. - Số 1 (62), |
14 | | Bắt con lươn ở suối Dak Huch: Sử thi Mơ Nông / Điểu Klung (hát kể) ; Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi (sưu tầm) ; Điểu Kâu (dich) ; Nguyễn Việt Hùng (biên tập) . - H. : Khoa học xã hội, 2005. - 1059 tr. : hình ảnh ; 24 cm. - ( Kho tàng sử thi Tây Nguyên )Thông tin xếp giá: : L15B027186, : R15B027076 |
15 | | Biểu tượng nghệ thuật đặt thù trong sử thi Mahabharata/ Nguyễn Thị Tuyết Thu . - . - Tr.62-66 Tạp chí thế giới di sản, 2010, Số 5(131), |
16 | | Biểu tượng núi rừng trong sử thi Ramayana / Lê Thị Bích Thủy . - . - Tr.62-65 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật, 2011, Số 325, |
17 | | Bing con Măch xin làm vợ Yang. Tiăng lấy lại ché rlung chim phượng hoàng ở bon Kla: Sử thi Mơ Nông / Me Luynh (hát kể) ; Tô Đông Hải, Điểu Kâu (sưu tầm) ; Điểu Kâu (dịch) ; Hà Đình Thành (biên tập) . - H. : Khoa học xã hội, 2006. - 731 tr. : Hình ảnh ; 24 cm. - ( Kho tàng sử thi Tây Nguyên )Thông tin xếp giá: : L15B027091, : R15B027077 |
18 | | Bok set muih tomo brông kông yang rong (Bok set phát rừng đá của Yang). Quyển 1 / A Lưu, A Jar, Nguyễn Quang Tuệ (sưu tầm, giới thiệu) . - H. : Hội Nhà văn, 2017. - 679 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R182B011418, : R18SDH001582 |
19 | | Bok set muih tomo brông kông yang rong (Bok set phát rừng đá của Yang). Quyển 2 / A Lưu, A Jar, Nguyễn Quang Tuệ (sưu tầm, giới thiệu) . - H. : Hội Nhà văn, 2017. - 371 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R182B011445, : R18SDH001578 |
20 | | Cần lập lại sinh hoạt văn hóa phi vật thể của sử thi trong nhân dân / Phan Đăng Nhật . - Tr.44- 49 Tạp chí Di sản văn hóa, 2003, Số 5, |
21 | | Chàng Lêng diệt quỷ cổ dài. Quyển 1, Tiếng Việt / Đỗ Hồng Kỳ (Sưu tầm, giới thiệu) . - H. : Sân khấu, 2019. - 859 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002484, : L20SDH003172 |
22 | | Chàng Lêng diệt quỷ cổ dài. Quyển 2, Tiếng Mơ Nông / Đỗ Hồng Kỳ (Sưu tầm, giới thiệu) . - H. : Hội Nhà văn, 2019. - 839 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002485, : L20SDH003199 |
23 | | Châu chấu khổng lồ ăn bon Tiăng: Sử thi Mơ Nông / Điểu Klưt (hát kể) ; Điểu Kâu, Thị Mai (phiên âm, dịch) ; Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi (sưu tầm) ; Nguyễn Luân (biên tập) . - H. : Khoa học xã hội, 2011. - 1044 tr. : Ảnh chân dung ; 24 cm. - ( Kho tàng sử thi Tây Nguyên )Thông tin xếp giá: : R15B027195 |
24 | | Chi Bri - Chi Brít: Sử thi Chăm Hơroi / Ma Mơ Lan (hát kể) ; Ka Sô Liễng (sưu tầm) ; Ka Sô Liễng (dịch) ; Phan Đăng Nhật (biên tập) . - H. : Khoa học xã hội, 2006. - 963 tr. : hình ảnh ; 24 cm. - ( Kho tàng sử thi Tây Nguyên )Thông tin xếp giá: : L15B027165, : R15B027138 |
25 | | Chương Han / Vương Trung (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 455 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002323, : R11B019492 |
26 | | Chức năng xã hội của sử thi Ba Na / Lê Thị Thùy Ly . - . - Tr. 33-34 Tạp chí Văn hóa dân gian, 2012, Số 6(144), |
27 | | Con diều lá cướp Binh con Jri : Sử thi Mơ Nông. Q.1 / Điểu KLưt (hát kể) ; Đỗ Hồng Kỳ (sưu tầm) ; Điểu Kâu (dịch) ; Đỗ Hồng Kỳ (biên tập) . - H. : Khoa học xã hội, 2009. - 1215 tr. : Hình ảnh ; 24 cm. - ( Kho tàng sử thi Tây Nguyên )Thông tin xếp giá: : R15B027134 |
28 | | Con diều lá cướp Binh con Jri: Sử thi Mơ Nông. Q.2 / Điểu KLưt (hát kể) ; Đỗ Hồng Kỳ (sưu tầm, biên tập) ; Điểu Kâu (dịch) . - H. : Khoa học xã hội, 2009. - 2422 tr. ; 24 cm. - ( Kho tàng sử thi Tây Nguyên )Thông tin xếp giá: : R15B027113 |
29 | | Con đỉa nuốt bon Tiăng: Sử thi Mơ Nông / Điểu Klung (hát kể) ; Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi (sưu tầm) ; Điểu Kâu (dịch) ; Bùi Thiên Thai (biên tập) . - H. : Khoa học xã hội, 2005. - 1083 tr. : hình ảnh ; 24 cm. - ( Kho tàng sử thi Tây Nguyên )Thông tin xếp giá: : L15B027196, : R15B027130 |
30 | | Con hổ cắn mẹ Rong: Sử thi Mơ Nông. Q.1 / Điểu Klưt (hát kể) ; Đỗ Hồng Kỳ (sưu tầm) ; Điểu Kâu (dịch) ; Nguyễn Việt Hùng (biên tập) . - H. : Khoa học xã hội, 2006. - 805 tr. : hình ảnh ; 24 cm. - ( Kho tàng sử thi Tây Nguyên )Thông tin xếp giá: : L15B027097, : R15B027095 |