1 | | 30 năm quan hệ Việt Nam - Nhật Bản: kết quả và triển vọng / Nhiều tác giả . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2003. - 458 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : R16NCKH000187 |
2 | | Bắc sứ thông lục / Lê Quý Đôn . - H. : Đại học Sư phạm, 2018. - 735 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L19B030670, : R192B011937, : R19B030669 |
3 | | Bắc sứ thông lục / Lê Quý Đôn ; Nguyễn Thị Tuyết (dịch, chú giải, giới thiệu) ; Trần Thị Băng Thanh (hiệu đính) . - H. : Đại học Sư phạm, 2018. - 735 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L19B030340, : R19B030339 |
4 | | Các giải pháp phát triển quan hệ Nga - ASEAN trong bối cảnh quốc tế mới: (sách tham khảo) / Nguyễn Quang Thuấn . - H. : Từ điển Bách khoa, 2009. - 243 tr. ; 20 cmThông tin xếp giá: : L11B019963, : L11B019966, : L172B007459, : R11B019962, : R172B007458 |
5 | | Chủ tịch Hồ Chí Minh với Trung Quốc / Đặng Quang Huy (biên soạn) . - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2012. - 370 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L13B023473, : L13B023475, : L172B007489, : R13B023471, : R172B007488 |
6 | | Daydream believers: how a few grand ideas wrecked American power / Fred M. Kaplan . - Canada : Wiley, 2008. - 246 p. : illustrations ; 24 cmThông tin xếp giá: : L162QCA000292 |
7 | | Dôn Nhuôn: Ký sự của đại sứ Thái Lan tại Hà Nội / Pisanu Chanvitan ; Đào Văn Tâm (dịch). . - H. : Lao động, 2011. - 344 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L12B022357, : R12B022356 |
8 | | Định hướng chiến lược đối ngoại Việt Nam đến 2020: Sách tham khảo / Phạm Bình Minh (chủ biên) . - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Chính trị Quốc gia, 2011. - 158 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L11B019682, : R11B019681 |
9 | | Đối ngoại Việt Nam thời kỳ đổi mới / Ban Tư tưởng - Văn hóa Trung ương. Vụ Tuyên truyền và hợp tác quốc tế . - H. : Chính trị Quốc gia, 2005. - 392tr. ; 21cmThông tin xếp giá: : R05BT000123, : R15B027238, L222B012961 |
10 | | Đối thoại của Việt Nam với các nước về dân chủ, dân quyền/ Phạm Bình Minh . - . - Tr.30-36 Tạp chí Lý luận chính trị, 2010, Số7, |
11 | | Đường lối, chính sách đối ngoại Việt Nam trong giai đoạn mới / Nhiều tác giả ; Phạm Bình Minh (Chủ biên) . - H. : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2011. - 367 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: R221GT004145 |
12 | | Giáo trình quan hệ công chúng chính phủ trong văn hóa đối ngoại / Lê Thanh Bình (chủ biên) ; Đoàn Văn Dũng . - H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2011. - 260 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L151GT003038, : L152GT001759-62, : L172GT002796-7, : L172GT003784, : R151GT003036, : R152GT001758 |
13 | | Hà Nội - Paris hồi ký ngoại giao / Mai Văn Bộ . - TP. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 1993. - 368 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L04B007485, : R03B005056 |
14 | | Hoạt động đối ngoại Việt Nam những năm đầu thế kỷ 21: Sách chuyên khảo / Nguyễn Thị Quế, Nguyễn Thị Thúy . - H. : Lý luận chính trị, 2021. - 359 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: R222B012838, R22B031488 |
15 | | Hỏi - đáp về tình hình thế giới và chính sách đối ngoại của Đảng và Nhà nước ta / Học viện Ngoại giao (biên soạn) . - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2012. - 463 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L13B023373, : L13B023375, : L172B007493, : R13B023372, : R172B007492 |
16 | | Hồ Chí Minh với các nước láng giềng (nhìn từ góc độ văn hoá) / Phạm Đức Dương . - Tr.13 - 19 Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, 2002, Số 3(54), |
17 | | Hướng tới mối quan hệ Việt - Mỹ ổn định và bền vững / Hải Sơn . - Tr.25-36 Tạp chí Nghiên cứu Quốc tế, 2005, Số 3(62), |
18 | | Intelligence matters: the CIA, the FBI, Saudi Arabia, and the failure off America's War on terror / Bob Graham, Jeff Nussbaum ; Sam Freed (read) . - New York : Random House, 2004. - 4 compact discs (5 hours)Thông tin xếp giá: : R07MULT000116-7 |
19 | | Lịch sử nghiên cứu tiếng Hán Nôm tại Nhật Bản - nhìn lại và hướng tới / Shimizu Masaaki . - Tr. 62 - 73 Tạp chí Văn hóa & Nguồn lực. - 2023. - Số 3 (35), |
20 | | Lịch sử quan hệ Việt Nam - Singarpore (1965 - 2005) / Phạm Thị Ngọc Thu . - TP. Hồ Chí Minh : Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2011. - 330 tr. : Hình ảnh ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L232B013154-5 |
21 | | Lược sử ngoại giao Việt Nam các thời trước / Nguyễn Lương Bích . - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Quân đội Nhân dân, 2000. - 280 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B004237, : R03B004238 |
22 | | Lý Thường Kiệt - lịch sử ngoại giao triều Lý / Hoàng Xuân Hãn . - H. : Văn học, 1995. - 368 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R03B004100 |
23 | | Montreuil và Việt Nam - Biểu tượng của tình hữu nghị Việt - Pháp = Montreuil et le Vietnam - Symbole de L'amitie' franco-Vietnamienne / Nhiều tác giả . - H. : Chính trị Quốc gia, 2010. - 144 tr : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R11B019510 |
24 | | Một tư liệu độc đáo về quan hệ ngoại giao Việt Nam - Nhật Bản giữa thế kỷ XVIII / Nguyễn Thanh Tùng . - Tạp chí Hán Nôm, 2007, Số 6(85), Tr.22-27, |
25 | | Ngoại giao Đại Việt / Lưu Văn Lợi . - H. : Công an nhân dân, 2000. - 352 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B004122, : R03B004121, : R172B007456 |
26 | | Ngoại giao Việt Nam - Phương sách và nghệ thuật đàm phán: (Sách tham khảo) / Nguyễn Khắc Huỳnh . - H. : Chính trị Quốc gia, 2006. - 396 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L07B012694, : R07B012693 |
27 | | Ngoại giao Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế / Bùi Thanh Sơn . - . - Tr.25-33 Tạp chí Nghiên cứu Quốc tế, 2007, Số 70, |
28 | | Nhân 45 năm ngày thiết lập quan hệ ngoại giao và 30 năm ký kết Hiệp ước hữu nghị: nhìn lại quan hệ đặc biệt Việt-Lào / Vũ Dương Huân . - . - Tr.9-24 Tạp chí Nghiên cứu Quốc tế, 2007, Số 70, |
29 | | Phái đoàn Đại Việt và lễ Bát tuần khánh Thọ của Thanh Cao Tông / Nguyễn Duy Chính . - TP. Hồ Chí Minh : Văn hóa - Văn nghệ, 2016. - 484 tr. : Hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: : L172B005956, : L17B029701, : R172B005955, : R17B029700 |
30 | | Phát triển bền vững khu vực bên giới Vân Nam (Trung Quốc) - Lào Cai (Việt Nam) trong bối cảnh mới / Nhiều tác giả ; Nguyễn Đình Liêm (chủ biên) . - H. : Khoa học Xã hội, 2019. - 386 tr. : Hình ảnh ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L232B013124 |