1 |  | Khái niệm "Người thiểu số" và "Quyền của người thiểu số" trong luật quốc tế / Vũ Công Giao . - Tr.71-76 Tạp chí Lý luận chính trị, 2002, Số 6, |
2 |  | Xây dựng văn hóa doanh nhân Việt Nam trong thời kỳ hội nhập quốc tế hiện nay / Vũ Duy Đại . - Tr. 30 - 34 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật. - 2025. - Số 5 (605), |
3 |  | Đánh thức "Sức mạnh mềm" của văn hóa Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế hiện nay / Trần Thanh Tuấn . - Tr. 105 - 111 Tạp chí Văn hóa & Nguồn lực. - 2024 . - Số 4 (40), |
4 |  | Một số chuẩn mô tả dữ liệu nhằm liên kết và chia sẻ tài nguyên thông tin giữa các thư viện / Đinh Thúy Quỳnh . - Tr. 18 - 25 + 17 Tạp chí Thư viện Việt Nam. - 2014. - Số 4 (48), |
5 |  | Môi trường và luật quốc tế về môi trường: sách tham khảo / Nguyễn Trường Giang . - H. : Chính trị Quốc gia, 1996. - 340 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B002864 : R03B002865 |
6 |  | ISBD (International standard bibliographic description) = Quy tắc mô tả ấn phẩm theo tiêu chuẩn quốc tế / Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật TP.Hồ Chí Minh. Trung tâm thông tin Khoa học và Kỹ thuật . - TP. Hồ Chí Minh : Trung tâm Thông tin Khoa học và Kỹ thuật, 1985. - 290 tr. ; 32 cm Thông tin xếp giá: : L03B005346 : L172B008587 : R03B005343 : R162B004294 |
7 |  | Lịch sử chính trị và bang giao quốc tế thế giới hiện đại (từ 1918 đến nay). Q.1 : Giai đoạn 1918 - 1939 / Hoàng Ngọc Thành . - S.: Lửa thiêng, 1971. - 368 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B006291 |
8 |  | The global agenda: Issues and perspectives / Charles W. Kegley, Eugene R. Wittkopf (edit) . - 6th ed. - Boston : McGraw-Hill, 2001. - 503 p. ; 22 cm Thông tin xếp giá: : L15QCA000304 : L15QCA000430 |
9 |  | Phép xã giao quốc tế / Huỳnh Ngọc Trảng, Phạm Thiếu Hương (biên soạn) . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 1997. - 200 tr. : minh họa ; 19cm Thông tin xếp giá: : R04B008712 |
10 |  | The intersection of cultures : multicultural education in the United States and the global economy / Joel Spring . - Second edition (ấn bản lần thứ hai). - Boston : McGraw-Hill, 2000. - 228 p. ; 24 cm Thông tin xếp giá: : L15QCA000483 |
11 |  | Quan hệ giữa ba trung tâm tư bản (Mỹ - Tây Âu - Nhật Bản) sau chiến tranh lạnh / Phạm Thành Dung . - H. : Lý luận chính trị, 2004. - 140 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L04B009344-L04B009345 : L04B009350 : L04B009352 : L172B007611-L172B007614 : R04B009343 : R172B007610 |
12 |  | Nguy cơ xung đột dân tộc, tôn giáo dâng khắp toàn cầu / Bùi Đăng Khoa . - Tr.59-64 Tạp chí Dân tộc học, 2004, Số 1(127), |
13 |  | Nguyễn Ái Quốc với vấn đề dân tộc và thuộc địa tại Đại hội lần thứ V của Quốc tế Cộng sản (17 - 6 đến 8 - 7 - 1924) / Phan Ngọc Liên . - Tr.24-27 Tạp chí Lịch sử Đảng, 2004, Số 6(163), |
14 |  | Điều lệ của IFLA / Hiệp hội Thư viện Quốc tế; Loan Thu (dịch) . - Tr.42-52 Tập san Thư viện, 1998, Số 3, |
15 |  | Gốm thương mại Việt Nam trong hành trình mậu dịch gốm sứ Châu Á / Trương Minh Hằng . - Tr.41-47 Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, 2005, Số 1(70), |
16 |  | Thông tư số 125/2004/TT-BTC hướng dẫn thủ tục hải quan đối với hàng hoá vận tải đa phương thức quốc tế : ra ngày 24-12-2005 / Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Tài chính . - Công báo, 2005, số 2, ngày 03/02/2005, tr.54 - 56, |
17 |  | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Nhà nước Israel về hợp tác kinh tế và thương mại có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2005 / Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Điều ước Quốc tế (Việt Nam - Israel) . - Công báo, 2005, số 4, tr.61 - 68, |
18 |  | Bản ghi nhớ về hợp tác du lịch giữa Tổng cục Du lịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Tổng cục Du lịch - Bộ Kinh tế và Giao thông nước Cộng hòa Hunggari có hiệu lực từ ngày 19 tháng 5 năm 2004 / Tổng cục Du lịch Việt Nam . - Công báo, 2004, số 4, ngày 05/10/2004, tr. 11 - 12, |
19 |  | Quyết định số 09/2005/QĐ-BBCVT điều chỉnh các quy định tạm thời về quản lý cước kết cuối, hạn múc lưu lượng điện thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam : ra ngày 25-4-2005 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bưu chính, viễn thông . - Công báo, 2005, số 21, ngày 28/4/2005, tr.45 - 47, |
20 |  | Quyết định số 10/2005/QĐ-BBCVT điều chỉnh mức sàn cước thanh toán quốc tế đối với dịch vụ điện thoại quốc tế mạng PSTN chiều đến Việt Nam : ra ngày 25-4-2005 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam. Bộ Bưu chính, viễn thông . - Công báo, 2005, số 21, ngày 28/4/2005, tr. 48 - 49, |
21 |  | Chỉ thị số 12/2005/CT-BGD&ĐT về việc tăng cường công tác giáo dục thể chất và hoạt động thể thao nhằm hưởng ứng "Năm Quốc tế về Thể thao và Giáo dục thể chất - 2005" của Liên hiệp quốc : ra ngày07-4-2005 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ giáo dục và Đào tạo . - Công báo, 2005, số 15, ngày 20/4/2005, tr.47, |
22 |  | Hiệp định hợp tác trong lĩnh vực du lịch giữa Chính phủ Cộng hòa xã hội chủ Việt Nam và Chính phủ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa dân chủ Sri Lanka có hiệu từ ngày 26 tháng 7 năm 2004 / Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam . - Công báo, 2004, số 4, ngày 05/10/2004, tr. 54 - 56, |
23 |  | Hiệp định của Tổ chức Vệ tinh viễn thông quốc tế INTELSAT / Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Điều ước Quốc tế . - Công báo, 2005, số 17, ngày 22/4/2005, tr. 59 - 80, |
24 |  | Quyết định số 95/2004/QĐ-BTC quy định tạm thời việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí phê duyệt kế hoạch an ninh tàu biển, đánh giá và cấp giấy chứng nhận an ninh tàu biển theo Bộ luật Quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển : ra ngày 07-12-2004 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Tài chính . - Công báo, 2004, số 14, ngày 14/12/2004, tr. 38 - 40, |