1 | | Áp dụng khung phân loại DDC 14 tại Thư viện tỉnh Bình Thuận: Khóa luận tốt nghiệp đại học, chuyên ngành Thư viện - Thông tin / Huỳnh Ngọc Thu . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2013. - 45 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : R172KL000683 |
2 | | Bảng phân loại (Dùng cho các Nhà xuất bản và phát hành sách) / Thư viện Quốc gia Việt Nam (Biên soạn) . - H. : Chính trị Quốc gia, 1994. - 335 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: R222GT004040 |
3 | | Bảng phân loại tài liệu địa chí (dùng cho các Thư viện công cộng) / Lê Gia Hội, Nguyễn Hữu Viêm . - H. : Vụ Văn hóa quần chúng - Thư viện, 1993. - 247 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R20NV000073, R222GT004041 |
4 | | Bảng phân loại tài liệu trong thư viện trường phổ thông / Vũ Bá Hòa (chủ biên) ; Lê Thị Chinh, Lê Thị Thanh Hồng . - H. : Giáo dục Việt Nam, 2009. - 196 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L161GT003839, : R161GT003837, : R172GT002898 |
5 | | Chuyển đổi ký hiệu phân loại tự động: Một nghiên cứu có ý nghĩa thực tiễn / Thúy Ngà, Thanh Tâm . - . - Tr. 38-39 Tạp chí Thư viện Việt Nam, 2012, Số 5(37), |
6 | | Công tác phân loại tài liệu ở Việt Nam / Vũ Dương Thuý Ngà . - Tr.17-20 Tạp chí Thông tin & Tư liệu, 2004, Số 1 , |
7 | | Công tác phân loại tài liệu tại thư viện Khoa học xã hội / Nguyễn Thị Thúy Nga . - . - Tr.68-72 Tạp chí Triết học, 2015, Số 6(289), |
8 | | DDC14 với công tác phân loại tài liệu ở trường đại học Khoa học Huế/ Trần Thị Khánh . - . - Tr.11-15 Tạp chí Thư viện Việt Nam, 2011, Số1(27), |
9 | | Giảng dạy LCC / Nguyễn Minh Hiệp . - . - Tr. 40-42 Tạp chí Thư viện Việt Nam, 2012, Số 5(37), |
10 | | Giới thiệu kho sách Nhật Bản tại Thư viện Khoa học xã hội / Nguyễn Như Diệm . - . - Tr.44-50 Tạp chí Thông tin Khoa học xã hội, 2008, Số 1, |
11 | | Hướng tới xây dựng bảng tra ký hiệu phân loại thập phân Dewey dành cho tài liệu khoa học xã hội và nhân văn: nghiên cứu trường hợp / Bùi Hà Phương . - . - Tạp chí Thư viện Việt Nam . - 2016 . - Số 3 (59) . - Tr. 50 - 55 + 39, |
12 | | Phân loại tài liệu áp dụng khung phân loại thập phân Dewey - (DDC) / Ngô Ngọc Chi . - H. : Thông tin và Truyền thông, 2009. - 88 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L151GT001364, : L151GT003065, : L152GT000829-47, : L152GT001038-9, : L172GT002423, : L172GT002830-3, : L172GT003741, : R151GT000598, : R152GT000828 |
13 | | Phân loại tài liệu và phổ biến thông tin tại thư viện trường trung học cơ sở Nguyễn Tri Phương - thành phố Huế / Trần Thị Khánh . - . - Tạp chí Thư viện Việt Nam . - 2015 . - Số 6(56) . - Tr. 43-46, |
14 | | Phân loại tài liệu về Đảng Cộng sản Việt Nam theo Khung phân loại thập phân Dewey, ấn bản 23 - DDC 23 tiếng Việt / Phạm Thị Kim Dung, Kiều Văn Hốt . - . - Tr.3 - 7 Tạp chí Thư viện Việt Nam, 2014, Số 6(50), |
15 | | Phân loại tài liệu về Đảng Cộng sản Việt Nam theo khung phân loại thập phân Dewey, ấn bản 23-DDC 23 tiếng Việt / Phan Thị Kim Dung, Kiều Văn Hốt . - . - Tr.3-7 Tạp chí Thư viện Việt Nam, 2014, Số 6(50), |
16 | | Phân loại tài liệu: (dùng cho sinh viên năm III chuyên ngành Thư viện - Thông tin học) / Ngô Ngọc Chi . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 1996. - 240 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R161GT003521 |
17 | | Phân loại tài liệu: Giáo trình dùng cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành Thư viện Thông tin học / Vũ Dương Thúy Ngà . - Tái bản lần thứ 2, có chỉnh lý và bổ sung. - H. : Văn hóa - Thông tin, 2005. - 240 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L151GT003064, : L152GT000637-42, : L152GT000659, : L152GT001067-72, : L172GT002888-91, : L172GT003735-6, : R05NV000040, : R151GT000923, : R152GT000635-6 |
18 | | Phân loại tài liệu: Giáo trình dùng cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành Thư viện Thông tin học / Vũ Dương Thúy Ngà . - Tái bản, có chỉnh lý và bổ sung. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009. - 244 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L151GT001881, : L152GT001284-9, : L15SDH000959, : L172GT002821-3, : R151GT001877, : R152GT001283, : R15NV000065, : R15SDH000958 |
19 | | Phân loại tài liệu: Giáo trình dùng cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành Thư viện Thông tin học / Vũ Dương Thúy Ngà . - H. : Đại học Văn hóa Hà Nội, 2004. - 324 tr. ; 19cmThông tin xếp giá: : L151GT003226, : L152GT001079, : L162GT002236, : L212GT004015, : R151GT000912, : R152GT001078 |
20 | | Phân loại tài liệu: Giáo trình ngành Thư viện - Thông tin / Ngô Ngọc Chi . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2009. - 172 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L151GT000915, : L152GT002099, : L172GT002887, : R151GT000914, : R152GT001066 |
21 | | Phân loại và biên mục = Cataloging and classification / Lois Mai Chan ; Nguyễn Thị Kim Loan (hiệu đính) . - H. : Thế giới, 2014. - 780 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L151GT002358, : L152GT001532-5, : L172GT002808, : L212GT004010, : R151GT002356, : R152GT001531, : R15NV000066, : R15SDH000985 |
22 | | Thu nhận từ hội thảo và tập huấn phân loại tài liệu trong điều kiện tin học hoá thư viện / Đào Tam Tỉnh . - Tr.23-24 Tập san Thư viện, 2003, Số 4, |
23 | | Thuận lợi và khó khăn khi phân loại tài liệu chuyên ngành khoa học và công nghệ theo DDC / Nguyễn Thị Đào . - . - Tr.3-5+48 Tạp chí Thư viện Việt Nam, 2011, Số 4(30), |
24 | | Tìm hiểu các nguyên tắc phân loại của bảng phân loại thập phân Dewey / Vũ Dương Thúy Ngà . - Tr.14-18 Tạp chí Thông tin & Tư liệu, 2003, Số 3, |
25 | | Tìm hiểu công tác phân loại tài liệu tại Trung tâm Thông tin - Thư viện, trường Đại học Bạc Liêu: Khóa luận tốt nghiệp đại học, chuyên ngành Khoa học Thư viện / Đỗ Đức Linh . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2014. - 109 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : R172KL000569 |
26 | | Vai trò và ý nghĩa của công tác phân loại tài liệu trong hoạt động thư viện hiện nay / Nguyễn Lan Hương . - . - Tr.31-34+16 Tạp chí Thư viện Việt Nam, 2012, Số 2(34), |
27 | | Vấn đề mở rộng ký hiệu phân loại trong DDC 14 và DDC 22 để phân loại tài liệu Việt Nam / Nguyễn Thị Đào . - . - Tr.3-4+19 Tạp chí Thư viện Việt Nam, 2011, Số 3(29), |