1 |  | Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN về việc ban hành một số bảng phân loại thống kê khoa học và công nghệ. (1123): ra ngày 04-9-2008 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Khoa học và Công nghệ . - Công báo, 2008, Số 529+530, ngày 24/9/2008, tr.28859-28892, |
2 |  | Bảng phân loại tài liệu chuyên ngành luật / Trường Đại học Luật Hà Nội . - H. : Trường Đại học Luật Hà Nội, 1997. - 68 tr. ; 28 cm Thông tin xếp giá: : R03B005347 |
3 |  | Bảng phân loại (dùng cho các Thư viện Khoa học tổng hợp) / Thư viện Quốc gia Việt Nam . - H. : Thư viện Quốc gia Việt Nam, 1991. - 380 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: : L03B006677-L03B006678 : L03B006681-L03B006682 : L03B006684 : L142B000345-L142B000346 : L162B004582-L162B004583 : L172B008805-L172B008807 : R03B006666 : R03B006669 : R03B006671 : R03B006673-R03B006674 : R03NV000013-R03NV000014 : R142B000344 |
4 |  | Bảng phân loại (dùng cho các thư viện có vốn tài liệu trên dưới 30.000 bản) / Thư viện Quốc gia Việt Nam . - H. : Thư viện Quốc gia Việt Nam, 1989. - 266 tr. ; 28 cm Thông tin xếp giá: : L03B006705 : L03B006707 : L162B004330-L162B004331 : L172B008583 : R03B006702 : R162B004329 |
5 |  | Hệ thống phân loại thập phân Dewey / Đoàn Huy Oánh (biên dịch) . - H. : Nxb Hà Nội, 2000. - 565 tr. ; 28 cm Thông tin xếp giá: : L03B006711 : L152B003054 : L172B008589 : L172B008592 : R03B006710 : R03NV000015 : R152B003053 |
6 |  | Hướng dẫn thực hành phân loại thập phân Dewey / Nguyễn Minh Hiệp, Lê Ngọc Oánh, Trần Thị Mộng Linh, Đinh Xuân Phúc (biên dịch) . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2002. - 520 tr. ; 28 cm Thông tin xếp giá: : L03B006716 : L152B003133-L152B003134 : R03B006712 : R03NV000018 : R152B003132 |
7 |  | Bảng phân loại thập tiến cải biên và thực tiễn sử dụng trong hệ thống Thư viện công cộng ở Việt Nam: Khóa luận tốt nghiệp đại học chuyên ngành Thông tin - Thư Viện / Nguyễn Thị Hồng Thắm . - TP. Hồ Chí Minh : Cao đẳng Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 1999. - 68 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: : R172KL000684 |
8 |  | Bảng phân loại : dùng cho các Thư viện Khoa học tổng hợp T.1 : Bảng chính và các bảng phụ / Thư viện Quốc gia Việt Nam . - H. : Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2002. - 376 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: : L03B006797 : R03B006798 : R03NV000009-R03NV000010 : R162B004584 |
9 |  | Bảng phân loại: Dùng cho các Thư viện Khoa học tổng hợp T.2 : Bảng tra chủ đề và hướng dẫn sử dụng / Thư viện Quốc gia Việt Nam . - H. : Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2002. - 154 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: : R03B006799-R03B006801 : R03NV000011-R03NV000012 |
10 |  | Dewey Decimal Classification and Relative Index. Vol.1 Introduction -- Tables / Melvil Dewey . - Ed.21. - Anbany ; New York : OCLC Online Computer Library Center, 1996. - 626 p. ; 30 cm Thông tin xếp giá: : R03NV000201 |
11 |  | Dewey Decimal Classification and Relative Index Vol. 2 Schedules 000 - 599 / Melvil Dewey . - Edition 21. - Anbany ; New York : OCLC Online Computer Library Center, 1996. - 1202 p. ; 30 cm Thông tin xếp giá: : R03NV000202 |
12 |  | Dewey Decimal Classification and Relative Index Vol.3 Schedules 600 - 999 / Melvil Dewey . - Ed.21. - Anbany ; New York : OCLC Online Computer Library Center, 1996. - 1008 p. ; 30 cm Thông tin xếp giá: : R03NV000203 |
13 |  | Dewey Decimal Classification and Relative Index Vol.4 Relative Index -- Manual / Melvil Dewey . - Ed.21. - Anbany ; New York : OCLC Online Computer Library Center, 1996. - 1209 p. ; 30 cm Thông tin xếp giá: : R03NV000204 |
14 |  | Phân loại tài liệu: Giáo trình dùng cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành Thư viện Thông tin học / Vũ Dương Thúy Ngà . - H. : Đại học Văn hóa Hà Nội, 2004. - 324 tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: : L151GT003226 : L152GT001079 : L162GT002236 : L212GT004015 : R151GT000912 : R152GT001078 |
15 |  | Thu nhận từ hội thảo và tập huấn phân loại tài liệu trong điều kiện tin học hoá thư viện / Đào Tam Tỉnh . - Tr.23-24 Tập san Thư viện, 2003, Số 4, |
16 |  | Công tác phân loại tài liệu ở Việt Nam / Vũ Dương Thuý Ngà . - Tr.17-20 Tạp chí Thông tin & Tư liệu, 2004, Số 1 , |
17 |  | Tìm hiểu các nguyên tắc phân loại của bảng phân loại thập phân Dewey / Vũ Dương Thúy Ngà . - Tr.14-18 Tạp chí Thông tin & Tư liệu, 2003, Số 3, |
18 |  | Bàn về khung phân loại / Tạ Thị Thịnh . - Tr.7-12 Tạp chí Thông tin & Tư liệu, 2001, Số 1, |
19 |  | Tình hình dịch và mở rộng khung DDC ở Việt Nam / Vũ Văn Sơn . - Tr.8-15 Tạp chí Thông tin & Tư liệu, 2005, Số 1, |
20 |  | Gốm: vấn đề tên gọi và sự phân loại / Trương Minh Hằng . - Tr.59-68 Tạp chí Văn hóa dân gian, 2005, Số 1(97), |
21 |  | Quyết định số 23/2004/QĐ-BXD về việc ban hành TCXDVN 321 : 2004 "Sơn xây dựng - phân loại": ra ngày 29-9-2004 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Xây dựng . - Công báo, 2004, số 9, ngày 12/10/2004, tr.35 - 37, |
22 |  | Quyết định số 23/2004/QĐ-BXD về việc ban hành TCXDVN 321: 2004 "Sơn xây dựng - Phân loại " : ra ngày 29-9-2004 / Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Xây dựng . - Công báo, 2004, số 13, ngày 12/10/2004, tr. 37 - 41, |
23 |  | Quyết định số 4293/2004/QĐ-BYT về việc bổ sung đối tượng được áp dụng tạm thời theo "Tiêu chuẩn phân loại sức khoẻ để khám tuyển, khám định kỳ" cho người lao động ban hành kèm theo Quyết định số 1613/BYT-QĐ ngày 15/8/1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế : ra ngày 01-12-2004 / Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Y tế . - Công báo 2004 số 9, ngày 09/12/2004, tr.51 - 52, |
24 |  | Quyết định số 2590/2004/QĐ-BYT về việc ban hành Danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo Quyết định số 155/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 30/7/2003 quy định sữa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức nghành Y tế : ra ngày 30-7-2004 / Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Y tế . - Công báo 2004 số 5, ngày 09/8/2004, tr. 40, |