1 | | Ngoại giao Việt Nam cơ hội, thách thức và triển vọng / Trương Tấn Sang . - . - Tr.7-11 Tạp chí Lịch sử Đảng, 2012, Số 1, |
2 | | 30 năm quan hệ Việt Nam - Nhật Bản: kết quả và triển vọng / Nhiều tác giả . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2003. - 458 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : R16NCKH000187 |
3 | | America unbound: the Bush revolution in foreign policy / Ivo H. Daalder, James M. Lindsay . - Canada : Wiley, 2003. - 259 p. ; 25 cmThông tin xếp giá: : L162QCA000629 |
4 | | Ả đào Việt Nam và geisha Nhật Bản / Nguyễn Hoàng Anh Tuấn . - . - Tr.60-65 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2012, Số 331, |
5 | | Bàn về ngoại giao nghị viện và thực tiễn tại Việt Nam / Vũ Dương Huân . - . - Tr.27-38 Tạp chí Nghiên cứu Quốc tế, 2008, Số 1(72), |
6 | | Bắc sứ thông lục / Lê Quý Đôn . - H. : Đại học Sư phạm, 2018. - 735 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L19B030670, : R192B011937, : R19B030669 |
7 | | Bắc sứ thông lục / Lê Quý Đôn ; Nguyễn Thị Tuyết (dịch, chú giải, giới thiệu) ; Trần Thị Băng Thanh (hiệu đính) . - H. : Đại học Sư phạm, 2018. - 735 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L19B030340, : R19B030339 |
8 | | Bước đầu tìm hiểu tinh thần Lục Hòa qua việc giải quyết triều chính và ngoại giao của hai triều đại Đinh và Tiền Lê/ Nguyễn Minh Tuân . - . - Tr.36-45 Tạp chí Nghiên cứu tôn giáo, 2010 Số 6(84), |
9 | | Các giải pháp phát triển quan hệ Nga - ASEAN trong bối cảnh quốc tế mới: (sách tham khảo) / Nguyễn Quang Thuấn . - H. : Từ điển Bách khoa, 2009. - 243 tr. ; 20 cmThông tin xếp giá: : L11B019963, : L11B019966, : L172B007459, : R11B019962, : R172B007458 |
10 | | Chặng đường 30 năm hợp tác phát triển giữa Việt Nam và các tổ chức quốc tế của Liên Hợp Quốc / Bùi Đình Viên . - . - Tr.34-41 Tạp chí Nghiên cứu Quốc tế, 2007, Số 70, |
11 | | Chính sách an ninh, đối ngoại của Mỹ đối với Châu Á - Thái Bình Dương những năm đầu thế kỷ XXI / Nguyễn Thái Yên Hương . - . - Tr.58-70 Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, 2007, Số 10 (378), |
12 | | Chính sách an ninh, đối ngoại của Mỹ đối với châu Á - Thái Bình Dương những năm đầu thế kỷ XXI / Nguyễn Thái Yên Hương . - . - Tr.58-70 Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, 2007, Số 10, |
13 | | Chính sách đối ngoại Đông Nam Á của Nhật Bản và ảnh hưởng của nó đối với ba nước Đông Dương giai đoạn sau Chiến tranh lạnh / Hoàng Thị Minh Hoa . - . - Tr.5-15 Tạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á, 2008, Số 6(88), |
14 | | Chính sách ngoại giao văn hóa của Nhật Bản từ sau chiến tranh lạnh đến nay và tác động của nó với Việt Nam / Hạ Thị Lan Phi . - . - Tr. 61-69 Tạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á, 2013, Số 2(144), |
15 | | Chính sách ngoại giao với phương Tây thời Minh Mạng / Đinh Thị Duyệt . - . - Tr.11-15 Tạp chí Xưa nay, 2011, Số 387, |
16 | | Chủ động tiến công ngoại giao đi đến ký kết hiệp định Pari / Lương Viết Sang . - Tr.49-57 Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, 2002, Số 6(325), |
17 | | Chủ tịch Hồ Chí Minh với Trung Quốc / Đặng Quang Huy (biên soạn) . - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2012. - 370 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L13B023473, : L13B023475, : L172B007489, : R13B023471, : R172B007488 |
18 | | Công tác ngoại giao nhân dân qua các thời kì cách mạng / Lê Thị Tình . - Tr.48-52 Tạp chí Lịch sử Đảng, 2002, Số 11, |
19 | | Cuộc đàm phán Pari về Việt Nam nghệ thuật của cái có thể / Vũ Quang Hiển . - . - Tr. 24-28 Tạp chí Nhịp cầu tri thức, 2013, Số 1+2, |
20 | | Daydream believers: how a few grand ideas wrecked American power / Fred M. Kaplan . - Canada : Wiley, 2008. - 246 p. : illustrations ; 24 cmThông tin xếp giá: : L162QCA000292 |
21 | | Dôn Nhuôn: Ký sự của đại sứ Thái Lan tại Hà Nội / Pisanu Chanvitan ; Đào Văn Tâm (dịch). . - H. : Lao động, 2011. - 344 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L12B022357, : R12B022356 |
22 | | Đa phương hóa và đa dạng hóa quan hệ quốc tế của Việt Nam trong bối cảnh mới / Hoàng Anh Tuấn . - . - Tr.5-24 Tạp chí Nghiên cứu quốc tế, 2011, Số 3(86), |
23 | | Đăng cai APEC 2006: một bước đi quan trọng trong chính sách đối ngoại của Việt Nam / Phạm Sanh Châu . - . - Tr.3-9 Tạp chí Nghiên cứu Quốc tế, 2006, Số 3(66), |
24 | | Đẩy mạnh hợp tác Việt - Nga trong lĩnh vực nghiên cứu lý luận / Hoàng Chí Bảo . - . - Tr.57-61 Tạp chí Lịch sử Đảng, 2007, Số 8, |
25 | | Đẩy mạnh hợp tác xây dựng cơ sở hạ tầng - giải pháp quan trọng để thúc đẩy phát triển "Hai hành lang một vành đai kinh tế Việt - Trung" / Nguyễn Bá Ân . - . - Tr.41-48 Tạp chí Nghiên cứu Trung Quốc, 2008, Số 1(80), |
26 | | Định hướng chiến lược đối ngoại Việt Nam đến 2020: Sách tham khảo / Phạm Bình Minh (chủ biên) . - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Chính trị Quốc gia, 2011. - 158 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L11B019682, : R11B019681 |
27 | | Đối ngoại Việt Nam thời kỳ đổi mới / Ban Tư tưởng - Văn hóa Trung ương. Vụ Tuyên truyền và hợp tác quốc tế . - H. : Chính trị Quốc gia, 2005. - 392tr. ; 21cmThông tin xếp giá: : R05BT000123, : R15B027238, L222B012961 |
28 | | Đối thoại của Việt Nam với các nước về dân chủ, dân quyền/ Phạm Bình Minh . - . - Tr.30-36 Tạp chí Lý luận chính trị, 2010, Số7, |
29 | | Đường lối, chính sách đối ngoại Việt Nam trong giai đoạn mới / Nhiều tác giả ; Phạm Bình Minh (Chủ biên) . - H. : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2011. - 367 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: R221GT004145 |
30 | | Giao thoa văn hóa và chính sách ngoại giao văn hóa Việt Nam / Lê Thanh Bình (chủ biên) . - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2012. - 202 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L12B022890, : L12B022892, : L142B000739, : L172B010325-6, : R12B022888, : R142B000653 |