1 |  | Chữ Nôm tiếng Việt và chữ Hán dùng để mô phỏng âm trong tiếng Phạn / Ishii Kiminari . - Tr.4-53 Tạp chí Hán Nôm, 2002, Số 6(55), |
2 |  | Essential phonetics for IELTS / Hu Min, John A Goerdon (đồng chủ biên) ; Lê Huy Lâm (chuyển ngữ phần chú giải) . - TP. Hồ Chí Minh : Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2010. - CD : Âm thanh Thông tin xếp giá: : R11MULT000331-R11MULT000332 : R172MULT000238-R172MULT000240 |
3 |  | Đặc điểm ngữ pháp và ngữ nghĩa các tổ hợp láy âm trong tiếng Khmer Nam bộ / Nguyễn Chí Tân . - . - Tr.45-51+61 Tạp chí Khoa học xã hội, 2007, Số 4(204), |
4 |  | Tiếng Việt: mấy vấn đề ngữ âm, ngữ pháp, ngữ nghĩa / Cao Xuân Hạo . - Tái bản lần thứ ba. - H. : Giáo dục, 2007. - 752 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: : L08B014986 : R08B014985 : R152B003018 |
5 |  | Fundamentals of voice and articulation / Lyle V. Mayer . - 13th ed. - New York : McGraw-Hill : Higher Educaton, 2004. - 317 p ; 27 cm Thông tin xếp giá: : L15QCA000231-L15QCA000232 |
6 |  | Gióng hay dóng - lí giải từ góc nhìn ngữ âm học lịch sử tiếng Việt và từ cộng đồng / Kiều Thu Hoạch, Nguyễn Chí Bền . - Tr.3-12 Tạp chí Văn hóa dân gian, 2010, Số 1(127), |
7 |  | Essential phonetics for IELTS / Hu Min, John A Goerdon (đồng chủ biên) ; Lê Huy Lâm (chuyển ngữ phần chú giải) . - TP. Hồ Chí Minh : Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2010. - 113 tr. ; 26 cm Thông tin xếp giá: : L11B019372 : L172B011201-L172B011202 : R11B019369 : R172B011200 |
8 |  | Khái quát về lịch sử tiếng Việt và ngữ âm tiếng Việt hiện đại: dùng cho học sinh cao đẳng sư phạm / Hữu Quỳnh, Vương Lộc . - H. : Giáo dục, 1979. - 126 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L161GT003576 : R03B002504 : R161GT003575 |
9 |  | Ngữ âm học tiếng Việt hiện đại / Nguyễn Thị Hai (biên soạn) . - H. : Thanh niên, 2017. - 308 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: L242B013332 L24B032291-24032292 |