1 | | Ai kinh Tày - Nùng / Đàm Văn Hiển (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Văn hóa Thông tin, 2014. - 147 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002412, : R14SDH000858 |
2 | | Ẩm thực của người Nùng Cháo ở xã biên giới Bảo Lâm, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn hiện nay / Lê Thị Hường . - Tr. 62 - 70 Tạp chí Nghiên cứu Văn hóa Việt Nam. - 2023. - Số 4 (208), |
3 | | Bàn về cách phiên âm một số ký tự trong chữ viết của người Tày, Nùng hiện nay / Triều Ân . - . - Tr.30-31 Tạp chí Văn hóa các dân tộc, 2008, Số 6, |
4 | | Biến đổi văn hóa của người Nùng ở vùng biên giới tỉnh Cao Bằng trong bối cảnh hội nhập và phát triển / Sa Thị Thanh Nga . - Tr. 103 - 115 Tạp chí Dân tộc học . - 2023 . - Số 6 (240), |
5 | | Các dân tộc Tày, Nùng ở Việt Nam / Bế Viềt Đẳng (chủ nhiệm dự án) . - H. : Viện Dân tộc học, 1992. - 332 tr. ; 20 cmThông tin xếp giá: : R15B026477 |
6 | | Các dân tộc Tày, Nùng ở Việt Nam = The Tay and Nung nationalities in Vietnam / Bế Viết Đẳng (chủ nhiệm dự án) . - H. : Viện Dân tộc học, 1992. - 332 tr. : Hình ảnh ; 20 cmThông tin xếp giá: : L03B004480, : R03B004481 |
7 | | Các dân tộc Tày, Nùng với tiến bộ kỹ thuật trong nông nghiệp: (nghiên cứu xã hội học - tộc người tại các tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam từ 1989 - 1995) / Trần Văn Hà . - H. : Khoa học xã hội, 1999. - 240 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L15B026246 |
8 | | Cỏ lảu, Sli Nùng Phàn Slình / Hoàng Tuấn Cư, Lâm Xuân Đào (sưu tầm, dịch, giới thiệu) . - H. : Hội Nhà văn, 2018. - 671 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L20SDH003242 |
9 | | Cỏ lẳu và Sli Nùng phản Slình Lạng Sơn / Hoàng San (sưu tầm) . - H. : Lao động, 2012. - 308 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH001860, : R13SDH000592 |
10 | | Công tác nghiên cứu, sưu tầm, giảng dạy dân ca Nùng tại Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc / Lê Thị Quỳnh Nga . - Tr. 31 - 33 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật . - 2024 . - Số 6 (572), |
11 | | Dân tộc Nùng ở Việt Nam / Hoàng Nam . - H. : Văn hóa dân tộc, 2018. - 247 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R19B030264 |
12 | | Đặc trưng lễ hội truyền thống của người Tày, Nùng ở Việt Bắc / Nguyễn Ngọc Thanh . - Tr.3-8 Tạp chí Dân tộc học, 2005, Số 4(136), |
13 | | Giao lưu văn hóa của người Nùng ở biên giới tỉnh Cao Bằng / Trần Thị Mai Lan . - Tr. 120 - 131 Tạp chí Dân tộc học . - 2021 . - Số 6 (228), |
14 | | Hát Then các dân tộc Tày, Nùng, Thái Việt Nam. Quyển 5 / Đặng Hoành Loan, Phạm Minh Hương, Nguyễn Thủy Tiên (Biên soạn) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2020. - 995 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L22B031568 |
15 | | Hôn nhân truyền thống của người Nùng Phàn SLình / Lê Minh Anh . - . - Tr.21-25 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2011, Số 327, |
16 | | Hôn nhân và gia đình các dân tộc Tày, Nùng và Thái ở Việt Nam / Đỗ Thúy Bình . - H. : Khoa học xã hội, 1994. - 264 tr. ; 19cmThông tin xếp giá: : R04B008757 |
17 | | Lễ "Lẩu khẩu sảo" của người Tày, Nùng / Triệu Thị Mai . - H. : Mỹ thuật, 2016. - 680 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002641, : R172B006255, : R17SDH001459 |
18 | | Lễ cầu tự của người Nùng Phàn Slình ở huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên / Lương Việt Anh, Nguyễn Thị Thúy . - H. : Mỹ thuật, 2016. - 200 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002550, : R172B006058, : R17SDH001329 |
19 | | Lễ Cấp sắc Pựt Nùng / Nguyễn Thị Yên, Nguyễn Thiên Tứ . - H. : Lao động, 2011. - 265 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002766, : R13SDH000379 |
20 | | Lễ gọi cho vía trẻ thơ của người Tày - Nùng / Triệu Thị Mai . - Tr. 12 - 13 Tạp chí Văn hóa các dân tộc. - 2023. - Số 1 + 2 (341 +342), |
21 | | Lễ mừng thọ của người Tày, Nùng / Hồng Phượng (tổng hợp) . - . - Tr.65 Tạp chí Thế giới Di sản, 2011, Số 9(60), |
22 | | Lễ Vun Hoa / Triệu Thị Mai . - H. : Dân trí, 2011. - 242 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002811, : R13SDH000332 |
23 | | Lịn Thại (hát giao duyên của người Nùng) / Dương Sách (sưu tầm, biên dịch) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2012. - 614 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002068, : R13SDH000579 |
24 | | Mo tang lễ cổ truyền của người Nùng Dín, Lào Cai / Vàng Thung Chúng . - H. : Sân khấu, 2016. - 270 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R172B006033, : R17SDH001345 |
25 | | Mối quan hệ dòng họ và quan hệ tộc người của người Nùng Phàn Slình ở huyện Đồng Hy, Thái Nguyên / Đàm Thị Tấm, Lục Thị Mùi . - Tr. 25 - 29 Tạp chí Dân tộc và Thời đại. - 2024 . - Số 1 + 2, |
26 | | Một số con vật quen thuộc trong đời sống văn hóa dân gian của người Nùng Dín / Vàng Thị Nga . - H. : Mỹ thuật, 2016. - 174 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002867, : R16SDH001261, : R172B006064 |
27 | | Một số lễ giải hạn của người Tày, Nùng ở Cao Bằng / Triệu Thị Mai . - H. : Mỹ thuật, 2016. - 494 tr. : hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002587, : R172B006254, : R17SDH001457 |
28 | | Nét đẹp trong văn hóa truyền thống của một số tộc người ở Hà Giang / Hoàng Thị Cấp . - H. : Văn hóa dân tộc, 2020. - 225 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L21SDH003454 |
29 | | Nghề rèn ở Pác Rằng, Phúc Sen, Cao Bằng: Hiện trạng và những thách thức trong phát triển / Lê Thị Hường . - Tr. 11 - 21 Tạp chí Nghiên cứu Văn hóa Việt Nam. - 2022. - Số 6 (204), |
30 | | Nghề rèn truyền thống của người Nùng An ở bản Phya Chang (xã Phúc Sen, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng): Luận văn thạc sĩ, chuyên ngành Văn hóa Dân gian / Hoàng Thị Nhuận . - H. : Viện Nghiên cứu Văn hóa Dân gian, 2000. - 166 tr. : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R12LV000089 |