1 | | Bài tang ca của người Hmôngz Sa Pa / Giàng Seo Gà . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 407 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002087, : R15SDH001195 |
2 | | Biến đổi nghề làm khèn của người Hmông xã Nà Bó, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La / Lê Văn Minh, Lò Ngọc Diệp . - Tr. 46 - 52 Tạp chí Nghiên cứu Văn hóa Việt Nam . - 2021 . - Số 3 (195), |
3 | | Con ngựa trong văn hóa người H'Mông Bắc Hà - Lào Cai / Vũ Thị Trang . - H. : Văn hóa Thông tin, 2014. - 186 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH003109, : R14SDH000782, : R152B004059 |
4 | | Dân ca Gầu Plềnh và lễ hội Gầu Tào của người H'Mông ở Lào Cai - Truyền thống và biến đổi / Bùi Xuân Tiệp . - H. : Mỹ thuật, 2017. - 598 tr. : hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : R182B011449, : R18SDH001593 |
5 | | Dân tộc Hmông và thế giới thực vật / Diệp Đình Hoa . - H. : Hội Nhà văn, 2018. - 274 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R19B030307 |
6 | | Di cư của người Hmông từ đổi mới đến nay: (sách chuyên khảo) / Đậu Tuấn Nam . - H. : Chính trị Quốc gia, 2013. - 202 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L142B002250-3, : L14B024884-5, : L172B008608-9, : R142B002249, : R14B024881 |
7 | | Đám cưới và tục sinh đẻ của người Mông ở Cao Bằng / Triệu Thị Mai . - H. : Văn hóa dân tộc, 2018. - 167 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L20SDH003236 |
8 | | Đặc điểm di dân tự do của người Hmông ở miền Tây Thanh Hóa, Nghệ An / Đậu Tuấn Nam . - . - Tr.15-23 Tạp chí Dân tộc học, 2009, Số 3(159), |
9 | | Đồ trang sức của người Hmông Hoa / Trần Thị Thu Thủy . - Tr.68-71 Tạp chí Dân tộc học, 2004, Số 2(128), |
10 | | Kiêng cữ và nghi lễ liên quan đến ngôi nhà của người Hmông (Trường hợp ở hai xã Hang Kia và Pà Cò, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình) / Khổng Thị Kim Anh . - Tr.39-47 Tạp Chí Dân tộc học, 2002, Số 2(116), |
11 | | Lễ cúng chữa bệnh của người Hmông trắng (Nghiên cứu ở bản Mô Cổng, xã Phỏng Lái, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La) / Đặng Thị Hoa, Khổng Thị Kim Anh . - Tr.30-35 Tạp chí Dân tộc học, 2004, Số 1(127), |
12 | | Một số đặc điểm của trò chơi dân gian ở người Hmông di cư từ Tây Bắc vào Đắk Lắk / Lê Sỹ Giáo, Lê Phương Thảo . - . - Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á . - 2016 . - Số 12 (201) . - Tr. 81 - 85, |
13 | | Nghề dệt vải lanh cổ truyền của người Hmông xã Lùng Tám, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang: Luận văn Thạc sĩ Văn hóa học / Trần Thị Minh Tâm . - H. : Đại học Văn hóa Hà Nội, 2002. - 97 tr. : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R05LV000442 |
14 | | Nghề thủ công của dân tộc Hmông ở Pà Cò / Lường Song Toàn (nghiên cứu, ghi chép) . - H. : Hội Nhà văn, 2016. - 183 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L17B029730, : L20SDH002542, : R172B006145, : R17SDH001380 |
15 | | Nghi lễ tang ma và bài ca chỉ đường trong tang lễ nhóm Mông đỏ, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên / Kháng A Tu, Lầu Thị Mại, Chu Thùy Liên (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Văn hóa Thông tin, 2014. - 191 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002106, : R14SDH000695, : R152B003933 |
16 | | Ngôi nhà truyền thống người Hmông, xã Bản Phố, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai / Đoàn Trúc Quỳnh . - H. : Văn hóa Thông tin, 2013. - 172 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH001839, : R13SDH000667 |
17 | | Người Hmông / Chu Thái Sơn (chủ biên) ; Trần Thị Thu Thủy . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2005. - 147 tr. : Hình ảnh; 24 cmThông tin xếp giá: : L11B019564, : R11B019563 |
18 | | Người Hmông ở Việt Nam = The Hmong In VietNam / Vũ Quốc Khánh (chủ biên) . - H. : Thông tấn, 2005. - 178 tr. : tranh ảnh ; 29 cmThông tin xếp giá: : R08B013530, : R152B003038 |
19 | | Người Hmông với việc gìn giữ những giá trị văn hóa truyền thống / Mai Thanh Sơn . - Tr.43-49 Tạp chí Dân tộc học, 2004, Số 6(132), |
20 | | Những đặc điểm văn hóa, kinh tế - xã hội và những tác động đến sự biến đổi văn hóa tinh thần của người Hmông đang sinh sống tại Đắk Lắk / Lương Thanh Sơn . - . - Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á . - 2016 . - Số 5 (194) . - Tr . 71 - 83, |
21 | | Những qui ước của người H'Mông / Nguyễn Ngọc Thanh . - Tr.3-9 Tạp chí Dân tộc học, 2002, Số 6(120), |
22 | | Quan hệ tộc người trong hoạt động buôn bán trâu bò của người Hmông khu vực biên giới Việt Nam - Lào tại huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An / Tạ Thị Tâm . - Tr. 42 - 55 Tạp chí Dân tộc học. - 2024. - Số 3 (243), |
23 | | Răn đường / Mã A Lềnh (Sưu tầm, biên dịch, biên soạn) . - H. : Hội Nhà văn, 2018. - 175 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L20B030931 |
24 | | Sự thay đổi tôn giáo và ảnh hưởng của nó ở người Hmông Thái Lan / Nguyễn Văn Thắng . - Tr.56-67 Tạp chí Dân tộc học, 2004, Số 2(128), |
25 | | Tang ma của người HMông ở Suối Giàng / Nguyễn Mạnh Hùng . - H. : Thanh niên, 2010. - 199 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002188, : R13SDH000386 |
26 | | Tâm lý tự ti, an phận của phụ nữ và sự bất bình đẳng giới trong gia đình dân tộc HMông ở Hà Giang / Nguyễn Thị Phương Thủy, Nguyễn Lệ Thu . - . - Tr. 8-10+14 Tạp chí Dân tộc & thời đại, 2012, Số 146, |
27 | | Tín ngưỡng dòng họ với cố kết tộc người ở các dân tộc Hmông và Khơ-mú (Nghiên cứu tại huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An) / Nguyễn Văn Toàn . - . - Tr. 46-55 Tạp chí Dân tộc học, 2012, Số 5+6 (179), |
28 | | Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên của người Hmông Suối Giàng / Nguyễn Mạnh Hùng . - . - Tr.3 Tạp chí Văn hóa các dân tộc, 2011, Số 12, |
29 | | Trang phục cổ truyền của người Hmông Hoa ở tỉnh Yên Bái / Trần Thị Thu Thủy (khảo sát, nghiên cứu) . - H. : Hội Nhà văn, 2017. - 299 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R182B011497, : R18SDH001654 |
30 | | Trang phục của người Hmông đen ở huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai / Nguyễn Thị Hoa . - H. : Mỹ thuật, 2016. - 303 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002662, : R16SDH001251, : R172B006102 |