1 | | "Mạng lưới di sản tương đồng" - sự đa dạng của biểu đạt văn hóa trong thời kỳ cách mạng 4.0 và chuyển đổi số: Nhìn từ mạng lưới di sản ở miền Trung / Lê Anh Tuấn . - Tr. 18 - 30 Tạp chí Văn hóa học. - 2024. - Số 1 (71), |
2 | | Bài chòi trò chơi dân gian độc đáo của người miền Trung / Nguyễn Ngọc Lâm . - . - Tr. 50-53 Thông tin khoa học, 2012, Số 2(32), |
3 | | Bài Chòi xứ Quảng / Đinh Thị Hựu, Trương Đình Quang (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Lao động, 2012. - 277 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH001864, : R13SDH000283 |
4 | | Ca dao, hò, vè miền Trung / Nhiều tác giả . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2012. - 960 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R13SDH000203 |
5 | | Các di sản thế giới với sự phát triển du lịch ở miền Trung / Lê Đình Phúc . - . - Tr. 45-56 Tạp chí Huế xưa & nay, 2012, Số 105, |
6 | | Các di tích đền - tháp, thành - lũy Champa ở Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế / Nguyễn Văn Quảng . - H. : Khoa học Xã hội, 2022. - 448 tr. : Hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: L232B013105, L23B031911 |
7 | | Các lễ hội vùng biển Miền Trung / Trần Hồng (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Văn hóa Thông tin, 2014. - 412 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R14SDH000791, : R152B004063 |
8 | | Cẩm nang du lịch - Việt Nam non sông gấm vóc. Tập 2, Miền Trung / Phạm Hương, Võ Văn Thành . - Tái bản. - H. : Hồng Đức, 2023. - 343 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L242B013350-2, L24B032324-5 |
9 | | Cẩm nang du lịch - Việt Nam non sông gấm vóc. Tập 2, Miền Trung / Phạm Hương, Võ Văn Thành . - H. : Hồng Đức, 2019. - 343 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L212B012652, : R212B012651, : R21B031236 |
10 | | Chàng rắn: (Truyện cổ các dân tộc miền núi Thừa Thiên Huế - Quảng Nam) / Trần Hoàng (chủ biên) . - H. : Thời đại , 2013. - 176 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH001930, : R13SDH000697 |
11 | | Chùa Kim Sơn một tùng lâm Phật học miền Trung / Võ Văn Lân . - . - Tr. 40-42 Tạp chí Văn hóa Phật giáo, 2012, Số 163, |
12 | | Công giáo ở các tỉnh miền Trung và những vấn đề đặt ra từ góc độ quản lý nhà nước / Hồ Tấn Sáng . - . - Tr.3-7 Tạp chí Khoa học xã hội miền Trung, 2015, Số 2(34), |
13 | | Danh thắng miền Trung / Quách Tấn . - In lần thứ hai, có sửa chữa, bổ sung. - H. : Thanh niên, 2004. - 584 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L06B011687, : L152B004081, : L172B009595, : R05B010311, : R142B001512 |
14 | | Du lịch ba miền. T.2, Trung / Bửu Ngôn . - Tái bản, có sửa chữa, bổ sung. - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2016. - 442 tr. : Hình ảnh, bản đồ ; 19 cmThông tin xếp giá: : L192B011669-72, : L19B030036, : R192B011668, : R19B030035 |
15 | | Du lịch ba miền. T.2, Về miền Trung/ Bửu Ngôn . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2001. - 238 tr. : Hình ảnh ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B006834, : R142B001206 |
16 | | Duyên hải miền Trung hợp tác để tạo sức sống / Nguyễn Quốc Kỳ . - . - Tr. 21-23 Tạp chí Du lịch Việt Nam, 2012, Số 10, |
17 | | Đất & Người duyên hải miền Trung / Nhiều tác giả . - H. : Tạp chí Xưa & Nay ; TP. Hồ Chí Minh : Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2004. - 524 tr. : hình ảnh ; 26 cmThông tin xếp giá: : L05B010156, : R05B010155 |
18 | | Đô thị miền Trung thời chúa Nguyễn / Đỗ Bang . - . - Tạp chí Xưa nay . - 2016 . - Số 476 . - Tr. 9 - 14, |
19 | | Đời sống xã hội và văn hóa của cộng đồng ngư dân ven biển và hải đảo từ Đà Nẵng đến Khánh Hòa - Góc nhìn dân tộc học / Bùi Xuân Đính, Nguyễn Thị Thanh Bình (ch.b.), Lê Ngọc Huynh.. . - H. : Khoa học Xã hội, 2018. - 380 tr. : Hình ảnh ; 21cmThông tin xếp giá: : L192B011771, : L19B030124, : R192B011770, : R19B030123 |
20 | | Đời sống xã hội và văn hóa của cộng đồng ngư dân ven biển và hải đảo từ Đà Nẵng đến Khánh Hòa - Góc nhìn dân tộc học / Bùi Xuân Đính, Nguyễn Thị Thanh Bình (ch.b.), Lê Ngọc Huynh.. . - H. : Khoa học Xã hội, 2018. - 380 tr. : Hình ảnh ; 21cm bảng |
21 | | Đường đến các di sản thế giới miền Trung / Trần Huy Hùng Cường . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2005. - 284 tr. : hình ảnh ; 20 cmThông tin xếp giá: : L05B010132, : L06B010911, : R142B000741 |
22 | | Ghe bầu Nam Trung Bộ và ghe xuồng Nam Bộ / Nguyễn Thanh Lợi . - H. : Văn hóa Thông tin, 2014. - 207 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH003003, : R14SDH000805, : R152B003963 |
23 | | Hoạt động văn hóa cơ sở trên địa bàn biên giới các tỉnh miền Trung, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ hiện nay / Phạm Thị Như Quỳnh, Trần Thị Thanh Tâm . - . - Tr. 66 - 76 Tạp chí Văn hóa học. - 2020. - Số 4 (50), |
24 | | Lễ tục dân tộc Chăm ở miền Trung Việt Nam / Đoàn Đình Thi . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 159 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002234, : R15SDH001172 |
25 | | Lịch sử Vương quốc Champa / Lương Ninh . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004. - 352 tr. : hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : R05B009592 |
26 | | Lối sống đô thị miền Trung: mấy vấn đề lý luận và thực tiễn / Nhiều tác giả ; Lê Như Hoa (chủ biên) . - H. : Văn hóa Thông tin, 1996. - 320 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B002430, : L162B004173, : L172B009125, : R03B002428, : R142B001676 |
27 | | Miếng ngon vùng đất võ / Nguyễn Phúc Liêm, Hà Giao (sưu tầm biên soạn) . - H. : Văn hóa Thông tin, 2012. - 352 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH001878, : R13SDH000200 |
28 | | Nắng gió miền Trung và kịch hát bài chòi / Thiều Thị Hạnh Nguyên . - . - Tr.78-81 Tạp chí Nghệ thuật Sân khấu Điện ảnh, 2010, Số 20, |
29 | | Nghề và làng nghề truyền thống đất Quảng / Võ Văn Hòe, Hoàng Hương VIệt, Bùi Văn Tiếng (đồng chủ biên) . - H. : Văn hóa - Thông tin, 2012. - 837 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH001894, : R13SDH000400 |
30 | | Nhận thức về miền Trung Việt Nam - Hành trình 10 năm tiếp cận / Phân viện Văn hóa Nghệ thuật Việt Nam tại Huế . - Huế : Thuận Hóa, 2009. - 296 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L162B005511, : L16B029240, : R162B005510, : R16B029239 |