1 | | Âm nhạc cồng chiêng và thế giới quan Mường / Kiều Trung Sơn . - . - Tr.3-9 Tạp chí Văn hóa dân gian, 2014, Số 5, |
2 | | Âm nhạc truyền thống xã hội đương đại: Nghiên cứu trường hợp Cò ke ôống kháo của người Mường ở Hòa Bình / Trần Bạch Dương . - Tr. 86 - 89 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật . - 2024 . - Số 7 (575), |
3 | | Ẩm thực dân gian Mường vùng huyện Lạc Sơn, Hòa Bình / Bùi Huy Vọng . - H. : Văn hóa Thông tin, 2013. - 317 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002952 |
4 | | Ẩm thực trong đời sống của người Mường ở tỉnh Hòa Bình / Trần Thu Giang . - Tr.13 - 18 Tạp chí Dân tộc & Thời đại. - 2023 . - Số 9 + 10 (234), |
5 | | Ba điều cấp thiết để tôn vinh cồng chiêng Mường / Kiều Trung Sơn . - . - Tr.9-18 Tạp chí Văn hóa dân gian, 2011, Số 5(137), |
6 | | Ba truyện thơ người Thái Đen ở Mường Thanh / Tòng Văn Hân (sưu tầm, giới thiệu) . - H. : Hội Nhà văn, 2017. - 444 ; 21 cmThông tin xếp giá: : R172B011169, : R17SDH001491 |
7 | | Bảo tồn di sản văn hóa làng của người Mường ở Hòa Bình - vấn đề cấp thiết hiện nay / Đỗ Thị Thanh Hương . - . - Tr.52-55 Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, 2011, Số 7(136), |
8 | | Bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa qua hôn nhân của người Mường (Nghiên cứu trường hợp người Mường ở Hòa Bình và ĐắkLắk) / Võ Thị Mai Phương . - . - Tạp chí Thông tin khoa học xã hội . - 2016 . - Số 5 . - Tr. 42 - 49 + 62, |
9 | | Bảo tồn và phát huy cồng chiên Mường / Kiều Trung Sơn . - . - Tr 22-27 Tạp chí văn hóa dân gian, 2010, Số 6(132), |
10 | | Bổ sung thêm tư liệu về thiết chế xã hội cổ truyền của người Mường ở Mường Bi, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình / Nguyễn Ngọc Thanh . - Tr.23-29 Tạp chí Dân tộc học, 2003, Số 5(125), |
11 | | Cồng chiêng Mường / Kiều Trung Sơn . - H. : Lao động, 2011. - 330 tr. ; 21cmThông tin xếp giá: : R13SDH000612 |
12 | | Dân ca Mường - Phần tiếng Mường / Bùi Thiện (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2010. - 858 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002325, : R12B022085 |
13 | | Dân ca Mường - Phần tiếng Việt / Bùi Thiện (sưu tầm, biên dịch) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2010. - 992 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002758, : R12B022112, : R152B003972 |
14 | | Dân ca Mường / Doãn Thanh, Hoàng Thao, Chế Lan Viên (sưu tầm) . - H. : Hội Nhà văn, 2018. - 796 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R19B030327 |
15 | | Dân ca Mường. Quyển 1 / Bùi Thiện (sưu tầm, dịch, giới thiệu) . - H. : Hội Nhà văn, 2018. - 483 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R19B030320 |
16 | | Dân ca Mường. Quyển 2/ Bùi Thiện (sưu tầm, dịch, giới thiệu) . - H. : Hội Nhà văn, 2018. - 469 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R19B030265 |
17 | | Diễn xướng nghi lễ - Di sản văn hóa đặc sắc của dân tộc Mường. Quyển 1 / Bùi Thiện (Sưu tầm, biên dịch, giới thiệu) ; Hà Lý ( Tuyển chọn, chỉnh lý) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2020. - 663 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L22B031540 |
18 | | Diễn xướng nghi lễ - Di sản văn hóa đặc sắc của dân tộc Mường. Quyển 1 / Bùi Thiện (Sưu tầm, biên dịch, giới thiệu) ; Hà Lý ( Tuyển chọn, chỉnh lý) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2020. - 851 tr. ; 20,5 cm |
19 | | Diễn xướng nghi lễ - Di sản văn hóa đặc sắc của dân tộc Mường. Quyển 2/ Bùi Thiện (Sưu tầm, biên dịch, giới thiệu) ; Hà Lý ( Tuyển chọn, chỉnh lý) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2020. - 663 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: R22B031541 |
20 | | Đang - dân ca Mường / Đinh Văn Phùng (sưu tầm) ; Đinh Văn Ân (biên dịch) . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 279 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002665, : R15SDH001141 |
21 | | Đang Vần Va : Truyện thơ dân gian Mường / Đinh Văn Ân sưu tầm, biên dịch . - In lần thứ hai - có bổ sung, sửa chữa. - H. : Văn hóa, 1986. - 148 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R15B026232 |
22 | | Đang Vần Va : Truyện thơ dân gian Mường / Đinh Văn Ân (sưu tầm, dịch, chú thích, giới thiệu) . - Tái bản. - H. : Sân khấu, 2018. - 223 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R19B030240 |
23 | | Đang, hính và rưn dân ca Mường / Lò Xuân Dừa,...(sưu tầm, giới thiệu) . - H. : Mỹ thuật, 2017. - 614 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R182B011510, : R18SDH001599 |
24 | | Đẻ đất đẻ nước : Thơ dân gian dân tộc Mường / Bùi Thiện, Thương Diễm, Quách Giao (sưu tầm, dịch thuật) ; Bùi Văn Kín (đề tựa) . - H. : Văn học, 1976. - 308 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L04B007939, : l172B007724-5, : R15B026231 |
25 | | Đền nhà sàn độc đáo trên đất Mường Đòn / Hoàng Bá Tường . - Tr. 92 - 94 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật. - 2023. - Số 2 (524), |
26 | | Địa danh Thái ở Mường Lò Yên Bái / Hoàng Thị Vân Mai . - . - Tr. 74-76+84 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2012, Số 337, |
27 | | Đuống của người Mường ở Kim Thượng, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ / Kiều Trung Sơn . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 135 tr. : hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : R15SDH001119 |
28 | | Đường về mường Trời của người Tày ở mường Má (xã Mó Lao, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai ) / Nguyễn Duy Thiệu . - Tr.17-21 Tạp chí Dân tộc học, 2004, Số 2(128), |
29 | | Gia đình và hôn nhân của dân tộc Mường ở tỉnh Phú Thọ / Nguyễn Ngọc Thanh . - H. : Khoa học xã hội, 2005. - 248 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L07B012244, : R07B012243 |
30 | | Giá trị của dân ca Mường trong sinh hoạt cộng đồng Mường Hòa Bình / Bùi Văn Hộ . - Tr. 59 - 61 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật. - 2022. - Số 10 (512), |