1 |  | Xây dựng và phát triển hoạt động lớp năng khiếu nghệ thuật - góp phần hoàn thiện nhân cách cho thanh thiếu niên tại Trung tâm Văn hoá Quận 2: Khoá luận tốt nghiệp Đại học tại chức V chuyên ngành VHQC / Lê Quang Hiển . - TP. Hồ Chí Minh : Cao đẳng Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2003. - 71 tr.: minh hoạ ; 27 cm Thông tin xếp giá: : R12KL000613 |
2 |  | Gender in the language classroom / Monika Chavez . - New York : McGraw Hill, 2001. - 244 p. ; 25 cm Thông tin xếp giá: : L15QCA000369 |
3 |  | Applications. Communication for personal and professional contexts / James Payne, Diana Carlin . - Chicago : Clark Publishing, 2001. - 526 p. : pictures ; 26 cm Thông tin xếp giá: : L15QCA000169 : L15QCA000433 |
4 |  | Quyết định số 15/2005/QĐ-BGD&ĐT về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 4 : ra ngày 16-5-2005 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Giáo dục và đào tạo. . - Công văn, 2005, số 26, ngày 31/5/2005, tr.10 - 47, |
5 |  | Quyết định số 20/2004/QĐ-BGD&ĐT về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8 ban hành kèm theo Quyết định số 03/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 23/02/2004; Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/4/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và phê duyệt Bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8 : ra ngày 20-7-2004 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Công báo 2004 số 54 + 55, ngày 31/7/2004, tr. 12 - 65, |
6 |  | Quyết định số 29/2004/QĐ-BGD&ĐT về việc ban hành Quy định tạm thời về đánh giá, xếp loại học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3 : ra ngày 01-9-2004 / Cộng hoà xãhội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Công báo 2004 số 12, ngày 12/9/2004, tr. 29 - 33, |
7 |  | Quyết định số 16/2005/QĐ-BGD&ĐT về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 9 : ra ngày 17-5-2005 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Công báo 2005 số 28+29, ngày 25/6/2005, tr. 8 - 84, |
8 |  | Chỉ thị số 27/2005/CT-TTg về việc đẩy nhanh tiến độ thực hiện Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học : ra ngày 22-7-2005 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Thủ tướng Chính phủ . - Công báo 2005 số 35, ngày 29/7/2005,, tr.3 - 5, |
9 |  | Experiencing race, class, and gender in the United States / [edited by] Virginia Cyrus . - 3rd ed. - London : Mayfield Publishing Company, 2000. - 515 p. ; 24 cm Thông tin xếp giá: : L15QCA000476 |
10 |  | Thông tư số 46/2008/TT-BTC hướng dẫn cơ chế quản lý, sử dụng nguồn vốn thực hiện Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008-2012. (746): ra ngày 06-6-2008 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Tài chính . - Tr.19798-19815 Công báo, 2008, Số 359+360, ngày 22/6/2008, |
11 |  | Quyết định số 68/2008/QĐ-TTg về việc phân bổ vốn trái phiếu Chính phủ hỗ trợ các địa phương thực hiện Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên năm 2008. (679): ra ngày 28-5-2008 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Thủ tướng Chính phủ . - Tr.18306-18311 Công báo , 2008, Số 335+336, ngày 05/6/2008, |
12 |  | Thông tư số 114/2009/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 46/2008/TT-BTC ngày 06/6/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý, sử dụng nguồn vốn thực hiện Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008-2012. (596): ra ngày 03-6-2009 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Tài chính . - Công báo, 2009, Số 301+302, ngày 20/6/2009, tr,16946-16948, |
13 |  | Quản lý hiệu quả lớp học / Robert J. Marzano ; Phạm Trần Long (dịch) . - H. : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 195 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: : L11B019424 : L172B011022-L172B011023 : R11B019423 : R172B011021 |
14 |  | They snooze, you lose: the educator's guide to successful presentations / Lynell Burmark . - San Francisco : Jossey-Bass, 2011. - 262 p. : illustrations ; 26 cm Thông tin xếp giá: : L172QCA000915 |
15 |  | Using rubrics to improve student writing, grade 5 : an introduction to perceptive listening / Sally Hampton . - Revised edition. - New York : New Standards, 2009. - 125 p. : illustrations ; 27 cm Thông tin xếp giá: : L172QCA000971 |
16 |  | Social stratification and inequality : class conflict in historical, comparative, and global perspective / Harold R. Kerbo . - 8th ed. - New York : McGraw-Hill, 2011. - 519p. : iillustrations ; 23cm Thông tin xếp giá: : L182QCA001030-L182QCA001032 : L18QCA001871-L18QCA001872 |
17 |  | Nhận diện tính năng mới của thư viện thông minh trong giáo dục / Đậu Mạnh Hoàn . - Tr. 22 - 28 Tạp chí Thông tin và Tư liệu. - 2021. - Số 1, |
18 |  | Nhân tài là báu vật của quốc gia / Nguyễn Đắc Hưng . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội. - 295 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: : L20SDH001925-L20SDH001926 |
19 |  | Vai trò của thư viện trường trong việc xây dựng và phát triển tủ sách lớp học ở các thư viện trường phổ thông / Đoàn Thị Thu . - Tr. 26 - 30 Tạp chí Thư viện Việt Nam. - 2014. - Số 3 (47), |
20 |  | Tầng lớp trung lưu trong phát triển xã hội và quản lý phát triển xã hội ở Việt Nam / Trần Thị Minh Ngọc (Chủ biên.) ; Phan Tiến Ngọc, Nguyễn Văn kiểu.. . - H. : Khoa học Xã hội, 2018. - 464 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L192B011763 : L19B030116 : R192B011762 : R19B030115 |