1 |  | Ngồi tựa mạn thuyền : Dân ca 3 miền / Nhiều ca sĩ trình bày ; Phạm Việt Thanh (Đạo diễn) ; Thanh Thủy (biên tập) . - TP. Hồ Chí Minh : Hãng phim Trẻ, 2004 Thông tin xếp giá: : R08MULT000169 |
2 |  | Làn điệu Hát Reo ở Nho Lâm / Đặng Quang Liễn . - H. : Văn hóa Thông tin, 2014. - 168 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L20SDH002273 : R14SDH000820 : R152B003977 |
3 |  | Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam / Hoàng Văn Trụ (sưu tầm, tuyển chọn, giới thiệu) . - H. : Văn hóa dân tộc, 1997. - 670 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B004879 |
4 |  | Khúc hát Tĩnh Gia / Hoàng Minh Tường . - H. : Sân khấu, 2019. - 252 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: : L20SDH001687 |
5 |  | Hò khoan Phú Yên / Nguyễn Đình Chúc . - Phú Yên : Hội Văn nghệ dân gian và Văn hóa các dân tộc Phú Yên, 2003. - 328 tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: : R04B008750 |
6 |  | Hát ru Việt Nam / Lư Nhất Vũ, Lê Giang (đồng chủ biên) . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2005. - 570 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: : L05B010069 : L11B019508-L11B019509 : R05B010068 |
7 |  | Trống quân Dạ Trạch : Luận văn Thạc sĩ, chuyên ngành Văn hóa học / Ngô Phạm Toán . - H. : Đại học Văn hóa Hà Nội, 2009. - 173 tr. : Hình ảnh ; 27 cm Thông tin xếp giá: : R12LV000821 |
8 |  | Hò khoan Phú Yên / Nguyễn Đình Chúc . - H. : Văn hóa Thông tin, 2010. - 417 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R12B022010 : R15SDH001021 |
9 |  | Tương phùng tương ngộ = Meeting each others . - H. : Hồ Gươm AUDIO VIDEO, 2002 Thông tin xếp giá: : R08MULT000289 |
10 |  | Người ở đừng về: Dân ca Quan họ Bắc Ninh / Thúy Hường, Quang Vinh và Tốp ca trình diễn . - TP. Hồ Chí Minh : Hãng phim Trẻ, 2004 Thông tin xếp giá: : R08MULT000154 |
11 |  | Ví giao duyên nam nữ đối ca / Nguyễn Khắc Xương (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Thời đại, 2012. - 538 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L20SDH002157 : R13SDH000482 : R172B011285 |
12 |  | Tìm bạn : Dân ca quan họ Bắc Ninh / Nhiều nghệ sỹ biểu diễn . - H. : Công ty Mỹ Thuật - Vật phẩm văn hóa Hà Nội : Trung tâm Thể nghiệm, Dịch vụ CD-VCD, 2000. - CD : Âm thanh Thông tin xếp giá: : R08MULT000294 |
13 |  | Những đặc trưng của Hò Trị Thiên / Tôn Thất Bình . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2006. - 172 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: : L09B015802-L09B015803 : R09B015801 |
14 |  | Những bài hát ru / Lê Giang, Lê Anh Trung (biên soạn) . - TP. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 1991. - 178 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B004882 |
15 |  | Ca dao, dân ca tình yêu / Thái Doãn Hiểu, Hoàng Liên (biên soạn) . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1993. - 287 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B004863 |
16 |  | Tìm hiểu Dân ca Quan họ: Giáo trình giảng dạy/ Trần Linh Quý, Hồng Thao . - H. : Văn hóa dân tộc, 1997. - 352 tr. : Hình ảnh ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L03B003162 : L03B003164 : R03B003163 |
17 |  | Ca dao, dân ca Nam kỳ lục tỉnh / Huỳnh Ngọc Trảng (sưu tầm, biên soạn) . - Đồng Nai : Nxb Đồng Nai, 1998. - 324tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: : R05BT000147 R22B031383 |
18 |  | Dân ca Quan họ Bắc Ninh: 100 bài lời cổ / Lâm Minh Đức (ký âm, tuyển chọn) . - H. : Thanh niên, 2005. - 244 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: : R08B013906 |
19 |  | Hỏi đáp văn hóa dân ca ba miền Bắc - Trung - Nam / Đào Thị Luyến, Lê Thị Phúc, Hoàng Lan Anh, Nguyễn Đăng Tuyên (Tổ chức bản thảo) . - H. : Quân đội Nhân dân, 2009. - 223 tr. ; 21 cm. - ( Tủ sách văn hóa ) Thông tin xếp giá: : L10B017837 : L172B007081 : L172B007890 : R10B017836 : R172B007080 |
20 |  | Ca dao, dân ca đất Quảng / Nhiều người biên soạn ; Hoàng Hương Việt, Bùi Văn Tiếng (đồng chủ biên) . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 1047 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L20SDH003070 : R12B021979 : R15SDH001008 |
21 |  | Ca dao, dân ca trên đất Phú Yên - chú giải điển tích / Bùi Tân, Trường Sơn (sưu tầm, giới thiệu) . - H. : Thanh niên, 2011. - 299 tr. : Hình ảnh ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R13SDH000471 |
22 |  | Ca dao, dân ca trên vùng đất Phú Yên / Nhiều tác giả ; Nguyễn Xuân Đàm (chủ nhiệm công trình) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2011. - 341 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R13SDH000498 : R152B004018 |
23 |  | Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh - Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại / Phan Thư Hiền (sưu tầm, khảo cứu) . - TP. Vinh : Đại học Vinh, 20118. - 558 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: : L182B011628-L182B011630 : L18B030008 : R18B030007 |
24 |  | Tục ngữ, cao dao, dân ca Yên Mô / Trần Đình Hồng (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Văn hóa Thông tin, 2012. - 262 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L20SDH002922 : R13SDH000642 |