1 | | 100 điệu lý quê hương. T.1 / Lư Nhất Vũ, Lê Giang (đồng chủ biên) . - TP. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 1995. - 144 tr. ; 20 cmThông tin xếp giá: : L03B005906, : R03B005905 |
2 | | 100 làn điệu dân ca Khmer. T.1. / Nguyễn Văn Hoa (sưu tầm) ; Sơn Wan Nary (dịch) . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2004. - 128 tr. ; 26 cmThông tin xếp giá: : R04B009164 |
3 | | 100 làn điệu dân ca Khmer. T.2 / Nguyễn Văn Hoa (sưu tầm) ; Sơn Wan Nary (dịch) . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2004. - 120 tr. ảnh chụp ; 26 cmThông tin xếp giá: : R04B009165 |
4 | | 150 điệu lý quê hương. T.2 / Lư Nhất Vũ, Lê Giang (đồng chủ biên) . - TP. Hồ Chí Minh : Văn nghệ : Trung tâm Văn hóa Dân tộc TP.Hồ Chí Minh, 1995. - 224 tr. ; 20 cmThông tin xếp giá: : L03B005907, : R03B005908, : R152B003243 |
5 | | Ảnh hưởng dân ca ví, giặm trong cuộc sống hôm nay / Hồ Hữu Thới . - . - Tạp chí Thế giới di sản . - 2016 . - Số 1+2 . - Tr. 160-162, |
6 | | Bài hát dân ca Thái / Lò Văn Lả (cung cấp) ; Vàng Thị Ngoạn (sưu tầm, biên dịch) . - H. : Sân khấu, 2019. - 347 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L20SDH001707 |
7 | | Báo Slao Sli Tò Toóp / Mai Thế Vinh (sưu tầm, biên dịch, giới thiệu) . - H. : Lao động, 2011. - 280 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002768, : R12B021996 |
8 | | Bản sắc văn hóa của người Khmer Nam Bộ qua dân ca nghi lễ đám cưới / Lý Minh Trâm . - . - Tr.49-51+24 Tạp chí Khoa học xã hội, 2011, Số 12(160), |
9 | | Bảo tồn và phát huy giá trị dân ca người Việt ở Bình Dương : Luận văn Thạc sĩ Quản lý văn hóa / Phạm Khắc Vy Thảo . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2018. - 96 tr. : hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R18LV001217-8 |
10 | | Bảo tồn và phát huy giá trị dân ca ví, giặm Nghệ An gắn với các sản phẩm công nghiệp văn hóa / Đặng Kim Thoa . - Tr. 11 - 13, 27 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật. - 2023. - Số 4 (530), |
11 | | Bảo tồn, phát huy dân ca, dân nhạc, dân vũ của các dân tộc thiểu số ở huyện Hướng Hóa (Quảng Trị) / Nguyễn Thị Tâm Hạnh . - Tr. 44 - 65 Tạp chí Văn hóa học. - 2024. - Số 3 (73), |
12 | | Biểu tượng lanh trong dân ca dân tộc H'Mông / Đặng Thị Oanh . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011. - 186 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R13SDH000500 |
13 | | Bước đầu giải mã một số biểu tượng trong lễ hội Gầu Tào (LHGT) và dân ca giao duyên (DCGD) dân tộc HMông / Bùi Xuân Tiệp . - Tr.41-47 Tạp chí Văn hóa dân gian, 2005, Số 3(99), |
14 | | Bước đầu tìm hiểu nghệ thuật hát ru của người Việt: Khóa luận tốt nghiệp đại học, ngành Quản lý Văn hóa / Đinh Hoàng Vũ . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2010. - 72 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : R10KL000123-4 |
15 | | Bước đầu tìm hiểu về hát dô, một thể loại dân ca tín ngưỡng - phong tục cổ của người Việt / Phạm Trọng Toàn . - . - Tr.62-64 Tạp chí Nghiên cứu Tôn giáo, 2011, Số 9(99), |
16 | | Bước đầu tìm hiểu về thang âm, điệu thức trong dân ca nghi lễ thờ thần / Nguyễn Thanh Tiến . - Tr. 48 - 51 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật. - 2022. - Số 1 (485), |
17 | | Ca dao - Dân ca Thái Nghệ An. Tập 2, Dân ca / Quán Vi Miên (sưu tầm, dịch) . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 939 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R15SDH001007 |
18 | | Ca dao - dân ca thời kỳ kháng chiến ở Quảng Bình, Quảng Trị / Trần Hoàng (Sưu tầm, nghiên cứu, giới thiệu) . - H. : Hội Nhà văn, 2020. - 314 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L21SDH003406 |
19 | | Ca dao, dân ca của dân chài trên vịnh Hạ Long / Tống Khắc Hài (sưu tầm) . - H. : Hội Nhà văn, 2016. - 431 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R16SDH001263 |
20 | | Ca dao, dân ca đất Quảng / Nhiều người biên soạn ; Hoàng Hương Việt, Bùi Văn Tiếng (đồng chủ biên) . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 1047 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH003070, : R12B021979, : R15SDH001008 |
21 | | Ca dao, dân ca Nam kỳ lục tỉnh / Huỳnh Ngọc Trảng (sưu tầm, biên soạn) . - Đồng Nai : Nxb Đồng Nai, 1998. - 324tr. ; 19cmThông tin xếp giá: : R05BT000147, R22B031383 |
22 | | Ca dao, dân ca tình yêu / Thái Doãn Hiểu, Hoàng Liên (biên soạn) . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1993. - 287 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B004863 |
23 | | Ca dao, dân ca trên đất Phú Yên - chú giải điển tích / Bùi Tân, Trường Sơn (sưu tầm, giới thiệu) . - H. : Thanh niên, 2011. - 299 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : R13SDH000471 |
24 | | Ca dao, dân ca trên vùng đất Phú Yên / Nhiều tác giả ; Nguyễn Xuân Đàm (chủ nhiệm công trình) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2011. - 341 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R13SDH000498, : R152B004018 |
25 | | Cao dao - Dân ca Thái Nghệ An. Tập 2, Dân ca / Quán Vi Miên (sưu tầm và dịch) . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 939 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R12B021984 |
26 | | Các hình thức diễn xướng dân gian ở Bến Tre / Lư Hội . - H. : Dân trí, 2010. - 214 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : R12B022087, : R15SDH001023 |
27 | | Các làn điệu dân ca Raglai / Chamaiaq Riya Tiẻnq, Trần Kiêm Hoàng (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Thanh niên, 2012. - 562 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002006, : R12B022126 |
28 | | Cấu trúc dân ca người Việt / Huyền Nga . - H. : Lao động, 2012. - 391 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R13SDH000552, : R13SDH000587 |
29 | | Cấu trúc nguyên sơ trong dân ca người Việt / Bùi Huyền Nga . - Tr.63-67+71 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2005, Số 8(254), |
30 | | Công tác nghiên cứu, sưu tầm, giảng dạy dân ca Nùng tại Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc / Lê Thị Quỳnh Nga . - Tr. 31 - 33 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật . - 2024 . - Số 6 (572), |