1 | | 261 phương pháp đào tạo phát thanh viên và người dẫn chương trình / Ban quản lý dự án "Hỗ trợ Trung tâm bồi dưỡng Kỹ năng nghiệp vụ Báo chí" . - H. : Ban quản lý dự án "Hỗ trợ Trung tâm bồi dưỡng Kỹ năng nghiệp vụ Báo chí", 2014. - 143 tr. : Hình ảnh ; 22 cmThông tin xếp giá: L232B013290 |
2 | | An introduction to objest-oriented programming with java / C. Thomas Wu . - 4th ed. - New York : McGraw-Hill, 2006. - 950 p. ; 26 cmThông tin xếp giá: : L15QCA001372 |
3 | | Applications. Communication for personal and professional contexts / James Payne, Diana Carlin . - Chicago : Clark Publishing, 2001. - 526 p. : pictures ; 26 cmThông tin xếp giá: : L15QCA000169, : L15QCA000433 |
4 | | Bộ chương trình giáo dục đại học đại cương (Giai đoạn 1) / Bộ Giáo dục và Đào tạo . - H. : Bộ Giáo dục và Đào tạo, 1995. - 400 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : R15B026511 |
5 | | Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Kinh tế - Quản trị Kinh doanh trình độ đại học, cao đẳng : ra ngày 29-7-2004 / Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Công báo 2004 ố 6, ngày 10/8/2004, tr. 3 - 51, |
6 | | Bridging scales and knowledge systems: Concepts and application in ecosystem assessment / Edited by Walter V. Reid,.. . - Washington : Oisland press, 2009. - 351 p. ; 26 cmThông tin xếp giá: : L162QCA000672 |
7 | | Bước vào thế kỷ XXI - Hành động tự nguyện và chương trình nghị sự toàn cầu: (Sách tham khảo) / David C. Korten ; Nxb Chính trị Quốc gia (dịch) . - H. : Chính trị Quốc gia, 1996. - 380 tr. ; 22 cmThông tin xếp giá: : L04B008282 |
8 | | Các yếu tố cơ sở để xây dựng chương trình truyền hình / Trần Thị Hải Lý . - . - Tr.48-49 Tạp chí Lý luận chính trị & truyền thông, 2011, Số 12, |
9 | | Cải cách và xây dựng chương trình đào tạo kỹ thuật theo phương pháp tiếp cận CDIO = Rethinking engineering education: the CDIO approach / Edward F. Crawley, Johan Malmqvist, Soren Ostlind, Doris R. Broduer ; Hồ Tấn Nhật, Đoàn Thị Minh Trinh (biên dịch) . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2010. - 334 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : R192B011757, : R19B030113 |
10 | | Cải cách và xây dựng chương trình đào tạo kỹ thuật theo phương pháp tiếp cận CDIO = Rethinking engineering education: the CDIO approach / Edward F. Crawley, Johan Malmqvist, Soren Ostlind, Doris R. Broduer ; Hồ Tấn Nhật, Đoàn Thị Minh Trinh (biên dịch) . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2010. - 334 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
11 | | Chỉ thị số 27/2005/CT-TTg về việc đẩy nhanh tiến độ thực hiện Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học : ra ngày 22-7-2005 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Thủ tướng Chính phủ . - Công báo 2005 số 35, ngày 29/7/2005,, tr.3 - 5, |
12 | | Chỉ thị số 37/2004/CT-TTg về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 09/1998/NQ-CP và Chương trình quốc gia phòng, chống tội phạm của Chính phủ đến năm 2010 : ra ngày 08-11-2004 / Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Thủ tướng Chính phủ . - Công báo, 2004, số 10, ngày 15/11/2004, tr. 18 - 22, |
13 | | Chủ nghĩa cộng sản khoa học: chương trình trung cấp . - H. : Sách giáo khoa Mác - Lênin, 1984. - 254 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B000587, : L03B000591, : L03B000593-4, : L172B011074-5, : R03B000588, : R172B011073 |
14 | | Chủ nghĩa cộng sản khoa học: chương trình trung cấp . - H. : Sách giáo khoa Mác - Lênin, 1987. - 287 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B000597, : L172B011072, : R03B000598 |
15 | | Chủ nghĩa cộng sản khoa học: Chương trình trung cấp / Ban Tuyên huấn Trung ương. Vụ Biên soạn . - H. : Sách giáo khoa Mác - Lênin, 1981. - 240 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B000582 |
16 | | Chủ nghĩa cộng sản khoa học: Dùng trong các trường đại học và cao đẳng / Bộ Đại học Trung học chuyên nghiệp và Dạy nghề . - H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1989. - 239 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B000583 |
17 | | Chủ nghĩa cộng sản khoa học: Tài liệu tham khảo cho giảng viên lý luận Mác - Lênin. T.4 / Amvrôxốp (chủ biên) ; Dương Ngọc Kỳ, Lê Khắc Thành (dịch) . - H. : Sách giáo khoa Mác - Lênin, 1981. - 458 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B000595 |
18 | | Chủ nghĩa xã hội khoa học: Chương trình trung cấp / Ban Tuyên huấn Trung ương Vụ Biên soạn . - In lần thứ 5, có sửa chữa. - H. : Sách giáo khoa Mác - Lênin, 1980. - 259 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B000585-6, : R03B000584 |
19 | | Chương trình ca nhạc truyền hình với việc giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc (nghiên cứu tại Đài Phát thanh và Truyền hình Long An) : Khóa luận tốt nghiệp đại học, chuyên ngành Quản lý Văn hóa / Huỳnh Thị Diễm Trang . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2012. - 68 tr. : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R13KL000907, : R19KL001354 |
20 | | Chương trình dạy học tiếng Anh theo chuẩn đầu ra các ngành nghề đào tạo trình độ đại học lĩnh vực Văn hóa - Thực trạng và giải pháp: Kỷ yếu hội thảo / Nhiều tác giả . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2021. - 312 tr. ; 30 cmThông tin xếp giá: L24NCKH000336 |
21 | | Chương trình đào tạo chuyên ngành Quản lý văn hóa nghệ thuật / Nguyễn Văn Hy, Nguyễn Xuân Hồng . - Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2005, số 8(254), tr.32-35, |
22 | | Chương trình sơ cấp lý luận chính trị / Ban Tuyên giáo Trung ương . - Tái bản có sửa chữa. - H. : Chính trị Quốc gia, 2007. - 588 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L08B015046, : L172B010082, : L172B010084, : R08B015043, : R142B001626 |
23 | | Chương trình trao đổi văn hoá giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà nhân dân Băng-la-đét có hiệu lực từ ngày 22 tháng 03 năm 2004 / Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Điều ước quốc tế (Việt Nam - Băng-la-đét) . - Công báo 2004 số 12, ngày 12/9/2004, tr. 53 - 56, |
24 | | Chương trình xóa đói giảm nghèo ở Việt Nam và những thách thức trong giai đoạn mới / Nguyễn Hữu Minh . - . - Tr.11-19 Tạp chí Xã hội học, 2006, Số 4 (96), |
25 | | Create success / Jon Doyle . - New York : McGraw-Hill, c2013. - 318 p : illustrations ; c27 cmThông tin xếp giá: : L15QCA001248-9 |
26 | | Developing a new curriculum for adult learners / Edited by Michael Carroll . - Boston : McGraw-Hill, 2007. - 254 p. ; 26 cmThông tin xếp giá: : L162QCA000403 |
27 | | Đào tạo bậc cử nhân và thạc sỹ bảo quản - phục chế tác phẩm nghệ thuật của trường La Cambre (Bỉ) / Lâm Nhân . - Tr. 105 - 112 Tạp chí Văn hóa & Nguồn lực. - 2015. - Số 3, |
28 | | Đào tạo theo định hướng ứng dụng tại Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh trong bối cảnh hiện nay / Trịnh Đăng Khoa . - Tr. 69 -75 Tạp chí Văn hóa & Nguồn lực. - 2020. - Số 2 (22), |
29 | | Đánh giá chất lượng thư viện và rà soát nguồn học liệu phục vụ kiểm định cơ sở giáo dục đại học, chương trình đào tạo đại học / Phạm Thị Mai . - Tr. 28 - 34 Tạp chí Thông tin và Tư liệu. - 2021. - Số 3, |
30 | | Đánh giá chương trình đào tạo theo yêu cầu của người sử dụng lao động / Lê Chi Lan . - . - Tr. 29-30 Tạp chí Giáo dục, 2013, Số 305, |