1 | | 999 lời tục ngữ - ca dao Việt Nam về thực hành đạo đức / Nguyễn Nghĩa Dân (sưu tầm, tuyển chọn, giải thích, bình luận) . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 233 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002212, : R16SDH001242 |
2 | | Bàn hộ : Trường ca dân tộc Dao / Triệu Hữu Lý (sưu tầm, biên soạn, chú thích) . - H. : Sân khấu, 2018. - 150 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20B030912, : R19B030235 |
3 | | Biểu trưng trong ca dao Nam Bộ / Trần Văn Nam . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 240 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002307, : R12B022071, : R162B005461 |
4 | | Ca dao - Dân ca - Vè - Câu đố huyện Ninh Hòa - Khánh Hòa / Trần Việt Kỉnh (chủ biên) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2011. - 479 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R13SDH000598 |
5 | | Ca dao - Dân ca Thái Nghệ An. Tập 1, Ca dao / Quán Vi Miên (sưu tầm, dịch) . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 313 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R12B022072, : R15SDH000999 |
6 | | Ca dao - Dân ca Thái Nghệ An. Tập 2, Dân ca / Quán Vi Miên (sưu tầm, dịch) . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 939 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R15SDH001007 |
7 | | Ca dao - dân ca thời kỳ kháng chiến ở Quảng Bình, Quảng Trị / Trần Hoàng (Sưu tầm, nghiên cứu, giới thiệu) . - H. : Hội Nhà văn, 2020. - 314 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L21SDH003406 |
8 | | Ca dao - Hò vè sưu tầm trên đất Kiên Giang / Trương Thanh Hùng (sưu tầm, giới thiệu) . - H. : Hội Nhà văn, 2016. - 107 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L17B029736, : L20SDH002558, : R172B006155, : R17SDH001377 |
9 | | Ca dao dân ca của dân chài trên Vịnh Hạ Long / Tống Khắc Hài (sưu tầm) . - H. : Hội Nhà văn, 2016. - 431 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002670, : R17SDH001373 |
10 | | Ca dao dân tộc Ta Ôi. Quyển 2 / Nguyễn Thị Sửu (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Hội Nhà văn, 2020. - 511 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L21SDH003475 |
11 | | Ca dao địa danh Nam Bộ từ góc nhìn du lịch văn hóa / Trần Hoài Anh . - . - Tr. 25 - 32 Tạp chí Văn hóa & Nguồn lực. - 2016. - Số 8 (4), |
12 | | Ca dao địa danh Nam Bộ-Di sản văn hóa phi vật thể cần được bảo tồn và phát triển / Trần Hoài Anh . - . - Tr.18-19 Tạp chí Thế giới Di sản, 2011, Số 11, |
13 | | Ca dao Đông Nam Bộ / Huỳnh Văn Tới (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Văn hóa Thông tin, 2014. - 223 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L152B002779, : L15B025982, : L172B008069, : R152B002778, : R15B025981 |
14 | | Ca dao kháng chiến và ca dao về nghề nghiệp ở Hà Nội / Nguyễn Nghĩa Dân, Võ Văn Trực (sưu tầm, biên soạn, giới thiệu) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2012. - 391 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002820, : R13SDH000456 |
15 | | Ca dao Nam Trung Bộ / Thạch Phương, Ngô Quang Hiển (sưu tầm, tuyển chọn, giới thiệu) . - Tái bản. - H. : Khoa học xã hội, 1999. - 500 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B004861 |
16 | | Ca dao Nam Trung Bộ / Thạch Phương, Ngô Quang Hiển (sưu tầm, tuyển chọn, giới thiệu) . - H. : Khoa học xã hội, 1994. - 500 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B004862 |
17 | | Ca dao Nam Trung Bộ / Thạch Phương, Ngô Quang Hiển (sưu tầm, tuyển chọn, giới thiệu) . - Tái bản. - H. : Thời đại, 2012. - 498 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R13SDH000620 |
18 | | Ca dao Nam Trung Bộ / Thạch Phương, Ngô Quang Hiển (sưu tầm, tuyển chọn) . - TP. Hồ Chí Minh : Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2015. - 414 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L162B005586, : L16B027850, : L172B008198, : R162B004283, : R16B027849 |
19 | | Ca dao người Việt ở Đông Nam Bộ / Huỳnh Văn Tới (biên soạn) . - H. : Sân khấu, 2016. - 260 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002549, : R172B006041, : R17SDH001341 |
20 | | Ca dao người Việt. Quyển 1 / Nguyễn Xuân Kính (chủ biên, biên soạn) ; Phan Lan Hương (biên soạn) . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 500 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002201, : R16SDH001213 |
21 | | Ca dao người Việt. Quyển 2 / Nguyễn Xuân Kính (chủ biên, biên soạn) ; Phan Lan Hương (biên soạn) . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 478 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002225, : R15SDH001115 |
22 | | Ca dao người Việt. Quyển 2, Ca dao tình yêu lứa đôi / Nguyễn Xuân Kính (chủ biên, biên soạn) ; Phan Lan Hương (biên soạn) . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 635 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH001858, : R16SDH001238 |
23 | | Ca dao người Việt. Quyển 3 / Nguyễn Xuân Kính (chủ biên, biên soạn) ; Phan Lan Hương (biên soạn) . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 506 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002209, : R16SDH001207 |
24 | | Ca dao người Việt. Quyển 4, Ca dao tình yêu lứa đôi / Nguyễn Xuân Kính (chủ biên, biên soạn) ; Phan Lan Hương (biên soạn) . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 379 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH003275, : R16SDH001219 |
25 | | Ca dao người Việt: ca dao tình yêu lứa đôi. Quyển 1 / Nguyễn Xuân Kính (chủ biên, biên soạn) ; Phan Lan Hương (biên soạn) . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 577 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002468, : R172B006048, : R17SDH001366 |
26 | | Ca dao người Việt: Ca dao tình yêu lứa đôi. Quyển 3 / Nguyễn Xuân Kính (chủ biên, biên soạn) ; Phan Lan Hương (biên soạn) . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 587 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002282, : R15SDH001159 |
27 | | Ca dao Quảng Ngãi / Lê Hồng Khánh (sưu tầm, tuyển chọn, chú giải, bình luận) . - H. : Sân khấu, 2016. - 407 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L17B029769, : L20SDH002543, : R172B006163, : R17SDH001427 |
28 | | Ca dao Tây Nam Bộ dưới góc nhìn thể loại / Trần Minh Thương . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 336 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002571, : R172B006040, : R17SDH001340 |
29 | | Ca dao trữ tình chọn lọc: (Dùng trong nhà trường) / Lữ Huy Nguyên, Đặng Văn Lung, Trần Thị An (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Hội Nhà văn, 2005. - 482 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L05B010328, : R05B010329 |
30 | | Ca dao Việt Nam 1945 -1975 / Nguyễn Nghĩa Dân (sưu tầm, nghiên cứu, tuyển chọn, chú thích) . - H. : Khoa học Xã hội, 2010. - 261 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L10B017481, : L20SDH002263, : R10B017444, : R162B005459 |