1 | | American Cinema / American Culture / John Belton . - 2nd ed. - New York : McGraw-Hill, 2005. - 452 p. : pictures ; 25 cmThông tin xếp giá: : L162QCA000269, : L162QCA000566-7, : L162QCA000577 |
2 | | American Cinema / American Culture / John Belton . - New York : Graw - Hill, 1994. - 374 p. : pictures ; 25 cmThông tin xếp giá: : L15QCA000822 |
3 | | Bàn về chất thơ trong điện ảnh Việt Nam / Lê Đình Tiến . - . - Tr. 30-32 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2013, Số 347, |
4 | | Bàn về một số lý thuyết điện ảnh trên thế giới / Vũ Ngọc Thanh . - . - Tr. 84 - 88 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật. - 2015. - Số 374, |
5 | | Bàn về nghiên cứu lịch sử điện ảnh và sân khấu / Trần Luân Kim . - Tr Tạp chí Nghiên cứu Sân khấu - Điện ảnh. - 2023. - Số 37, |
6 | | Bàn về tính chính trị trong điện ảnh / Đỗ Thanh Hải . - Tr Tạp chí Nghiên cứu Sân khấu - Điện ảnh. - 2023. - Số 38, |
7 | | Chính sách phát triển điện ảnh của Việt Nam hiện nay / Nguyễn Tiến Hưng . - . - Tr. 68 - 71 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật. - 2017. - Số 395, |
8 | | Classic questions and contemporary film : an introduction to philossophy / Dean A. Kovalski . - New York : McGraw-Hill, 2005. - 530 p. : illustrations ; 25 cmThông tin xếp giá: : L15QCA000831, : L162QCA000161-3, : L162QCA000184, : L162QCA000209-13, : L16QCA001652 |
9 | | Công tác lưu trữ bảo quản phim ở Trung tâm Nghiên cứu Nghệ thuật và Lưu trữ Điện ảnh tại thành phố Hồ Chí Minh / Hồng Hạnh . - . - Tr. 77-78 Tạp chí Thế giới di sản, 2012, Số 9, |
10 | | Công tác quản lý hoạt động phổ biến tác phẩm điện ảnh ở Cà Mau: Khóa luận tốt nghiệp đại học, chuyên ngành VHQC / Lê Quang Nghĩa . - TP. Hồ Chí Minh : Cao đẳng Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 1998. - 73 tr. : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R16KL001257 |
11 | | Di sản điện ảnh Việt Nam trong thời đại số / Trần Nghĩa Hà . - . - Tr. 64-65 Tạp chí Thế giới di sản, 2012, Số 9, |
12 | | Diễn viên điện ảnh Việt Nam / Viện Nghệ thuật và Lưu trữ Điện ảnh Việt Nam . - H. : Văn hóa - Thông tin, 1994. - 480 tr. : hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : R03B003096 |
13 | | Dự án điện ảnh học đường tại Thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2006 - 2009: Khóa luận tốt nghiệp đại học, ngành Quản lý Văn hóa/ Nguyễn Trần Diệu Linh . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2010. - 99 tr. : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R10KL000102, : R10KL000115 |
14 | | Đào tạo điện ảnh thực trạng và giải pháp / Lê Ngọc Minh . - . - Tr.61-65 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2008, Số 288, |
15 | | Đào tạo điện ảnh thực trạng và giải pháp / Lê Ngọc Minh . - . - Tr.62-66 (còn nữa) Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2008, Số 287, |
16 | | Đào tạo điện ảnh Việt Nam, thực trạng và những vấn đề đang đặt ra / Trần Thanh Hiệp . - . - Tr.4-10 Tạp chí Nghệ thuật Sân khấu Điện ảnh, 2010, Số 17, |
17 | | Đào tạo nguồn nhân lực trong lĩnh vực điện ảnh khu vực các tỉnh phía Nam / Vũ Ngọc Thanh . - Tr. 81 - 85 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật. - 2021. - Số 7 (467), |
18 | | Đánh thức tiềm năng liên kết điện ảnh - du lịch - trường hợp Khánh Hòa / Phạm Vũ Dũng . - Tr. 50 - 53 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật. - 2023. - Số 4 (530), |
19 | | Đặc điểm của điện ảnh đại chúng Việt Nam qua hai bộ phim Bố già và Tiệc trăng máu / Nguyễn Thị Bích, Phạm Thị Thu Hường, Nguyễn Xuân Phương . - Tr. 62 - 70 Tạp chí Văn hóa học. - 2023. - Số 6 (70), |
20 | | Điện ảnh - du lịch cùng song hành / Tuệ Sam . - . - Tr. 59 - 61 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật. - 2017. - Số 401, |
21 | | Điện ảnh Đông Nam Á cái nhìn từ khu vực = Film In South East Asia views from the region / Hiệp hội các Viện lưu trữ nghe - nhìn Đông Nam Á - Thái Bình Dương. Viện Nghệ thuật và Lưu trữ Điện ảnh Việt Nam . - H. : Viện Nghệ thuật và Lưu trữ điện ảnh Việt Nam, 2000. - 508 tr. : Hình ảnh ; 22 cmThông tin xếp giá: : L15B026399, : R03B005904, : R152B003265 |
22 | | Điện ảnh ở Thành phố Hồ Chí Minh / Nguyễn Quân Bảo (biên soạn) . - TP. Hồ Chí Minh : Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh : Văn hóa Sài Gòn, 2008. - 324 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L08B015502, : L11B020152, : L11B020155, : L152B002698-9, : L15B025887-92, : L16B028591, : L16B028663, : L172B007497-8, : L172B010563-4, : R08B015500, : R152B002697, : R15B025886 |
23 | | Điện ảnh qua những chặng đường / Bùi Phú . - H. : Văn hóa, 1981. - 192 tr. : hình minh hoạ ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B003091-2 |
24 | | Điện ảnh Sài Gòn trước 75 / Lê Hữu Thời . - TP. Hồ Chí Minh : Ban Khoa học xã hội Thành ủy TP. Hồ Chí Minh, 1991. - 231 tr. : minh hoạ ; 20 cmThông tin xếp giá: : R03B003074 |
25 | | Điện ảnh và thời cuộc / Nhiều tác giả . - TP. Hồ Chí Minh : Trung tâm Nghiên cứu và Lưu trữ điện ảnh Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh, 1993. - 170 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R15B026160 |
26 | | Điện ảnh về Hà Nội / Vũ Ngọc Thanh . - . - Tr. 39-41 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2012, Số 340, |
27 | | Điện ảnh Việt Nam - 70 năm một chặng đường / Phạm Hải Yến, Hoàng Dạ Vũ . - Tr Tạp chí Nghiên cứu Sân khấu - Điện ảnh. - 2023. - Số 38, |
28 | | Điện ảnh Việt Nam đã sẵn sàng cho mô hình nào? / Trần Thanh Tùng . - . - Tr.36-40 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2012, Số334, |
29 | | Điện ảnh Việt Nam trên chặng đường mới / Trần Luân Kim . - . - Tạp chí Nghiên cứu Sân khấu và Điện ảnh . - 2018 . - Số 18 . - Tr. 7 - 14, |
30 | | Điện ảnh Việt Nam trên những ngả đường thế giới / Hải Ninh . - H. : Văn hóa Thông tin, 2011. - 234 tr. : minh họa ; 21 cmThông tin xếp giá: : L15B027283, : R152B003242, : R15B027237 |