1 |  | Nghiên cứu tôn giáo - Nhân vật và sự kiện / Đỗ Quang Hưng . - TP. Hồ Chí Minh : Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2009. - 500 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L11B020708 : L11B020711 : L172B010918-L172B010920 : R11B020707 : R142B000837 |
2 |  | Pơ Jâu trong đời sống tôn giáo của người Xơ Teng / . - Tr. 35 - 44 Tạp chí Văn hóa dân gian. - 2016. - Số 5 (167), |
3 |  | Bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa gia đình Công giáo ở TP. Hồ Chí Minh (nghiên cứu trường hợp tại phường 6 và phường 7, quận 8): Luận văn Thạc sĩ Quản lý văn hóa / Nguyễn Thị Biển . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2019. - 110 tr. : Hình ảnh ; 30 cm Thông tin xếp giá: : R20CH000252 : R20LV001278 |
4 |  | Tôn giáo, tín ngưỡng dân gian cư dân ven biển Bạc Liêu / Trương Thu Trang . - H. : Mỹ thuật, 2017. - 274 tr. : Hình ảnh ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R182B011504 : R18SDH001610 |
5 |  | Nam Bộ đất và người. T.2 / Nhiều tác giả ; Hội Khoa học Lịch sử TP. Hồ Chí Minh (biên soạn) . - TP. Hồ Chí Minh : Hội Khoa học Lịch sử TP. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2003. - 476 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: : L182B011415 : R03B007336-R03B007337 : R172B009766 |
6 |  | Văn hóa tâm linh / Nguyễn Đăng Duy . - Tái bản có sửa chữa. - H. : Nxb Hà Nội, 1998. - 316 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R15B026244 |
7 |  | Mấy tín ngưỡng, tôn giáo Đông Nam Á / Trương Sĩ Hùng, Cao Xuân Phổ, Huy Thông, Phạm Thị Vinh . - H. : Thanh niên, 2003. - 500 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L04B008500 : R04B008499 : R172B010901 |
8 |  | Chuyển đổi tôn giáo của người Khmer theo Phật giáo Nam tông ở Sóc Trăng : Nhiệm vụ cấp cơ sở / Nguyễn Đức Dũng (chủ nhiệm đề tài) . - TP. Hồ Chí Minh : Viện Khoa học Xã hội vùng Nam Bộ, 2015. - 88 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: : R18NCKH000211 |
9 |  | Văn hóa tâm linh / Nguyễn Đăng Duy . - Tái bản, có sửa chữa, bổ sung. - H. : Văn hóa - Thông tin, 2002. - 332 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R04B009411 |
10 |  | Bước đầu tìm hiểu ảnh hưởng của Bàlamôn giáo Ấn Độ trong điêu khắc đá Champa : Khóa luận tốt nghiệp cử nhân Đông phương học / Nguyễn Thị Quỳnh Như . - TP.Hồ Chí Minh : Trường Đại học Khoa học xã hội & Nhân văn, 2000. - 71 tr. : Hình ảnh ; 27 cm Thông tin xếp giá: : R172KL000044 |
11 |  | Đặc điểm cơ bản của Hồi giáo Chăm trong cộng đồng Hồi giáo TP. Hồ Chí Minh : Luận văn Cao học, chuyên ngành Dân tộc học / Trịnh Đình Khương . - TP. Hồ Chí Minh : Viện Khoa học xã hội tại TP. Hồ Chí Minh, 1996. - 79 tr. : Hình ảnh ; 27 cm Thông tin xếp giá: : R15LV000895 |
12 |  | Quá trình hình thành và phát triển Cộng đồng Công giáo người Việt vùng Cái Sắn từ 1956 - 1975 : Luận văn Thạc sĩ Khoa học Lịch sử / Trần Hữu Hợp . - TP. Hồ Chí Minh : Viện Khoa học Xã hội tại TP. Hồ Chí Minh, 2000. - 113 tr. : Hình ảnh ; 27 cm Thông tin xếp giá: : R15LV000888 |
13 |  | Các trung tâm tôn giáo thuộc văn hóa Óc Eo ở Nam Bộ / Nhiều tác giả ; Đặng Văn Thắng (chủ biên) . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2017. - 347 tr. : minh họa ; 24 cm Thông tin xếp giá: : R172B011338 |
14 |  | Văn hóa tâm linh của người Hmông ở Việt Nam: truyền thống và hiện tại / Vương Duy Quang . - H. : Văn hóa - Thông tin : Viện Văn hóa, 2005. - 312 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L05B010534 : L162B004215 : L172B007844 : R05B010530 : R142B000760 |
15 |  | Days of whine and noses: pep talks for tuckered-out moms / Lisa Espinoza Johnson . - 1st ed. - New York : Jossey-Bass, 2004. - 171 p. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L162QCA000675-L162QCA000677 |
16 |  | Lý luận về tôn giáo và tình hình tôn giáo ở Việt Nam : (sách tham khảo) / Đặng Nghiêm Vạn . - Tái bản lần thứ hai. - H. : Chính trị Quốc gia, 2005. - 536 tr. ; 22 cm Thông tin xếp giá: : L07B012618-L07B012619 : L172B009080 : R06B010946 : R142B000774 |
17 |  | Nhìn nhận về sự tác động của toàn cầu hóa tới đời sống tôn giáo ở nước ta hiện nay / Vũ Văn Hậu . - . - Tr.30-36 Tạp chí Thông tin Khoa học xã hội, 2006, Số 8, |
18 |  | Phong tục dân gian Nam Bộ và phật giáo = Southern folk traditions and buddhism / Thích Đồng Bổn ; Vương Thị Minh Tâm (dịch) . - TP. Hồ Chí Minh : Văn hóa Sài Gòn, 2007. - 144 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: : L09B016185-L09B016186 : L172B006776 : R09B016184 : R172B006775 |
19 |  | Văn hóa tâm linh / Nguyễn Đăng Duy . - Tái bản có sửa chữa. - H. : Văn hóa - Thông tin, 2008. - 304 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L09B016193 : L172B006395 : R09B016189 : R172B006394 |
20 |  | Nhân học và cuộc sống: Tuyển tập chuyên khảo số 3 / Nhiều tác giả . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2015. - 680 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: : L162B005021-L162B005023 : L16B029022 : L172B007912-L172B007913 : R162B005020 : R16B029020 |
21 |  | Cuộc đời bí ẩn của các pháp sư Tây Tạng / Baird T. Spalding ; Nguyễn Văn Sự (dịch) . - H. : Từ điển Bách khoa, 2009. - 374 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L10B016976 : R10B016975 |
22 |  | Lý luận về tôn giáo và tình hình tôn giáo ở Việt Nam : (sách tham khảo) / Đặng Nghiêm Vạn . - Tái bản. - H. : Chính trị Quốc gia, 2001. - 358 tr. ; 22 cm Thông tin xếp giá: : R15B026311 |
23 |  | Á châu huyền bí / Nguyễn Hữu Kiệt (dịch); Nguyễn Minh Tiến (hiệu đính) . - H. : Văn hóa thông tin, 2008. - 277 tr. ; 21 cm. - ( Tủ sách huyền môn ) Thông tin xếp giá: : L10B017502 : L172B011008-L172B011009 : R10B017500 : R142B000909 |
24 |  | Tây Tạng huyền bí = My Sacred Tibet / Lobsang Rampa ; Nguyễn Hữu Kiệt (dịch) ; Nguyễn Minh Tiến (hiệu đính) . - H. : Lao động, 2008. - 294 tr. ; 21 cm. - ( Tủ sách huyền môn ) Thông tin xếp giá: : L10B017574 : L172B011035-L172B011036 : R10B017571 : R142B000802 |