1 | | 100 địa danh đẹp nhất thế giới / Trọng Phụng (biên soạn) . - H. : Văn hóa - Thông tin, 2009. - 360 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L10B016941, : L10B016943, : L172B009875, : R10B016939, : R142B001434 |
2 | | Almanach những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới / Trần Mạnh Thường (biên soạn) . - H. : Văn hóa - Thông tin, 2008. - 628 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : R12B020807 |
3 | | Ca dao địa danh Nam Bộ từ góc nhìn du lịch văn hóa / Trần Hoài Anh . - . - Tr. 25 - 32 Tạp chí Văn hóa & Nguồn lực. - 2016. - Số 8 (4), |
4 | | Ca dao địa danh Nam Bộ-Di sản văn hóa phi vật thể cần được bảo tồn và phát triển / Trần Hoài Anh . - . - Tr.18-19 Tạp chí Thế giới Di sản, 2011, Số 11, |
5 | | Các địa danh đẹp nhất thế giới / Clive Gifford ; Trần Giang Sơn (dịch) . - H. : NXB Hà Nội, 2022. - 239 tr. : Hình ảnh ; 25,5 cmThông tin xếp giá: L242B013368-9, L24B032336, R242B013367, R24B032335 |
6 | | Câu chuyện địa danh học và địa danh dân gian Việt Nam / Cao Chư (tìm hiểu và giới thiệu) . - H. : Hội Nhà văn, 2017. - 526 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R182B011439, : R18SDH001569 |
7 | | Chùa Phật Tích - một địa danh mang tâm hồn, bản sắc văn hóa và sức mạnh dân tộc/ Nguyễn Tất Đạt . - . - Tr.35-39 Tạp chí Nghiên cứu Tôn giáo, 2011, Số 4(94), |
8 | | Cổng làng Hà Nội / Vũ Kiêm Ninh (sưu tầm, giới thiệu) . - H. : Văn hóa Thông tin, 2013. - 612 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002439, : R14SDH000724 |
9 | | Di sản tên Nôm các làng văn hóa dân gian Việt Nam / Trần Gia Linh (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Dân trí, 2010. - 392 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002816, : R13SDH000576 |
10 | | Di tích - Danh thắng và địa danh Kiên Giang / Nguyễn Anh Động . - H. : Thanh niên, 2011. - 247 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002977, : R13SDH000376 |
11 | | Đà Nẵng trên con đường di sản / Phạm Hoàng Hải . - Đà Nẵng : NXB Đà Nẵng, 2004. - 248 tr. : ảnh chụp ; 20 cmThông tin xếp giá: : L05B010023, : R05B010022 |
12 | | Đặc điểm truyền thuyết địa danh vùng đồng bằng sông Cửu Long / Đỗ Thị Hồng Hạnh . - . - Tr.12 - 16 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật. - 2015. - Số 375, |
13 | | Đặc trưng văn hóa trong ca dao địa danh ở Ninh Thuận - Bình Thuận / Nguyễn Thị Thu Thủy . - . - Tr. 63 - 67 Tạp chí Văn hóa & Nguồn lực. - 2016. - Số 6, |
14 | | Đặc trưng văn hóa trong các địa danh gắn với nghề nghiệp của người Việt ở Bình Thuận / Nguyễn Thị Thu Thủy . - . - Tạp chí Nghiên cứu văn hóa . - 2017 . - Số 21 . - Tr. 39 - 45, |
15 | | Điạ danh làng xã Việt Nam đầu thế kỷ XIX (thuộc các tỉnh từ Nghệ Tĩnh trở ra) / Viện Nghiên cứu Hán Nôm . - H. : Văn hóa Thông tin, 2012. - 608 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : L12B021443, : R12B021442, : R152B003062 |
16 | | Địa danh Bạc Liêu / Hồ Xuân Tuyên . - H. : Dân trí, 2011. - 196 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002243, : R13SDH000337 |
17 | | Địa danh chí An Giang xưa và nay / Nguyễn Hữu Hiệp . - H. : Thời đại, 2012. - 232 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH001861, : R13SDH000281 |
18 | | Địa danh du lịch Việt Nam / Nguyễn Thị Thu Hiền (biên soạn) . - H. : Từ điển Bách khoa, 2005. - 320 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L152B003409, : L152B010392-3, : L19B030156 |
19 | | Địa danh Hà Nội thời Nguyễn: (khảo cứu từ nguồn tư liệu Hán Nôm) / Nguyễn Thúy Nga (chủ biên) ; Trịnh Khắc Mạnh, Vũ Thị Lan Anh . - H. : Khoa học Xã hội. - 1057 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : R15B026769 |
20 | | Địa danh hành chính - văn hóa - lịch sử Đồng Nai / Trần Quang Toại (chủ biên) . - Đồng Nai : NXB Đồng Nai, 2013. - 878 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L162B004989, : L16B028990, : R162B004988, : R16B028989 |
21 | | Địa danh hành chính Thăng Long - Hà Nội (Từ đầu thế kỷ XIX đến nay) / Nhiều người biên soạn ; Nguyễn Thị Việt Thanh (Chủ biên) . - H. : NXB Hà Nội, 2019. - 583 tr. ; 24 cm. - ( Tủ sách Thăng Long 1000 năm )Thông tin xếp giá: : R21B031154 |
22 | | Địa danh hành chính Thăng Long - Hà Nội qua tư liệu văn khắc Hán Nôm trên địa bàn Hà Nội / Nhiều người biên soạn ; Phạm Thị Thùy Vinh (Chủ biên) . - H. : Khoa học Xã hội, 2017. - 612 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L192B011789, : L19B030143, : R192B011788, : R19B030142 |
23 | | Địa danh Hậu Giang / Nguyễn Anh Động (biên soạn) . - H. : Văn hóa Thông tin, 2014. - 191 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002104, : R14SDH000875 |
24 | | Địa danh học / Lê Trung Hoa . - Tái bản lần thứ 3, có sửa chữa, bổ sung. - H. : Khoa học Xã hội, 2018. - 295 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L192B012016-7, : L19B030757, : R192B012015, : R19B030756 |
25 | | Địa danh học Việt Nam / Lê Trung Hoa . - H. : Khoa học xã hội, 2011. - 276 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L11B020317, : L162B005347-50, : R11B020313, : R142B001205 |
26 | | Địa danh học Việt Nam / Lê Trung Hoa . - H. : Văn hóa Thông tin, 2013. - 320 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002702, : R14SDH000732 |
27 | | Địa danh học Việt Nam ở Trung Quốc: hiện trạng và triển vọng / Trần Kế Hoa . - . - Tr.40-46 Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, 2011, Số 7(423), |
28 | | Địa danh Hồ Chí Minh / Nhiều tác giả . - H. : Thanh niên, 2008. - 296 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L08B015142, : R08B015140, : R142B001397 |
29 | | Địa danh huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế / Trần Nguyễn Khánh Phong, Vũ Thị Mỹ Ngọc (Biên soạn) . - H. : Sân khấu, 2019. - 583 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002025, : L20SDH003169 |
30 | | Địa danh Khánh Hòa xưa và nay / Ngô Văn Ban . - H. : Văn hóa Thông tin, 2010. - 628 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L10B017431, : L20SDH002182, : R10B017417 |