1 |  | Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước 1954 - 1975 : Những sự kiện quân sự / Học viện Quân sự cao cấp. Ban Tổng kết kinh nghiệm chiến tranh . - H. : Quân đội Nhân dân, 1980. - 312 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B004260-L03B004261 : R03B004258-R03B004259 |
2 |  | Lịch sử Kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 - 1975). T.1 / Bộ Quốc phòng. Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam . - H. : Sự thật, 1990. - 316 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B004267 : L142B000326 : R03B004266 : R142B000325 |
3 |  | Lịch sử Kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 - 1975). T.2 / Bộ Quốc phòng. Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam . - H. : Sự thật, 1991. - 260 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B004269-R03B004270 |
4 |  | Lịch sử Kháng chiến chống Mỹ, cứu nước 1954 - 1975. T.2 : Chuyển chiến lược / Bộ Quốc phòng. Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam . - H. : Chính trị Quốc gia, 1995. - 432 tr. : Hình ảnh ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B004271 |
5 |  | Sổ tay sự kiện chiến tranh Việt Nam: (Sách tham khảo) / Jeff Stein, Marc Leepson . - H. : Chính trị Quốc gia : Trung tâm báo chí nước ngoài - Bộ Ngoại giao, 1993. - 160 tr. ; 17 cm Thông tin xếp giá: : L05B009728 : R03B004272 |
6 |  | Di tích Lịch sử - Văn hóa: Căn cứ Ban An ninh Trung ương Cục miền Nam / Võ Thái Hoà (chủ biên) . - H. : Công an Nhân dân, 2001. - 196 tr. : hình ảnh ; 29 cm Thông tin xếp giá: : L16B028047 : R03B005582 |
7 |  | Lịch sử Kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1954 - 1975. T.4 : Cuộc đụng đầu lịch sử / Bộ Quốc phòng. Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam . - H. : Chính trị Quốc gia, 1999. - 416 tr. : hình minh hoạ ; 22 cm Thông tin xếp giá: : L03B006392 : R03B006391 |
8 |  | Tổng kết cuộc Kháng chiến chống Mỹ, cứu nước: thắng lợi và bài học / Nhiều tác giả . - H. : Chính tị Quốc gia, 1995. - 324 tr. ; 22 cm Thông tin xếp giá: : R03B006393 |
9 |  | Trại giam tù binh Phú Quốc/ Nhiều tác giả . - Kiên Giang : Sở Văn hóa Thông tin Thể thao Kiên Giang, 1995. - 288 tr. : hình ảnh ; 30 cm Thông tin xếp giá: : L03B006395 : R03B006394 |
10 |  | Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968 : (Kỷ yếu hội thảo khoa học) / Thành uỷ -- UBND TP.Hồ Chí Minh, Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam . - H. : Quân đội Nhân dân, 1998. - 460 tr. : hình ảnh ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R16NCKH000082 |
11 |  | Phong trào chống phá bình định nông thôn ở Nam bộ trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước (Giai đoạn 1969 - 1972) / Hà Minh Hồng . - H. : Quân đội nhân dân, 2000. - 220 tr. : bản đồ ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R15B026318 |
12 |  | Nhà tù Côn Đảo 1955 - 1975 / Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (biên soạn) . - H. : Chính trị Quốc gia, 1996. - 260 tr. : minh hoạ ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R15B026358 |
13 |  | Tổng tiến công và nổi dậy xuân mậu thân (1968) ở Sài Gòn - Gia Định / Ban Ngiên cứu Lịch sử Đảng TP.Hồ Chí Minh . - Tái bản lần thứ nhất. - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1995. - 94 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L04B007765 |
14 |  | Tội ác và cái giá phải trả / Mai Hồ . - H. : Thanh niên, 1972. - 132 tr. : hình ảnh ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L04B007962 |
15 |  | Đảng bộ Đồng Tháp lãnh đạo phong trào học sinh trong chống Mỹ, cứu nước (1954 - 1975) : Luận văn Thạc sĩ Khoa học Lịch sử / Phan Văn Đợi . - H. : Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, 1998. - 120 tr. : Bản đồ ; 27 cm Thông tin xếp giá: : R15LV000891 |
16 |  | Cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước: những vấn đề khoa học và thực tiễn: Kỷ yếu hội thảo khoa học kỷ niệm 30 năm giải phóng miền Nam (30/4/1975 - 30/4/2005) . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2005. - 1292 tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: : L152B002630 : R152B002629 |
17 |  | Nhật ký Đặng Thùy Trâm / Đặng Thùy Trâm ; Đặng Kim Trâm (chỉnh lý) ; Vương Trí Nhàn (giới thiệu) . - H. : Hội Nhà văn, 2005. - 324 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L05B010265 : L202B012436 : R05B010264 |
18 |  | Việt Nam những sự kiện từ Cách mạng tháng Tám. T.2: (Tháng giêng 1966 - 27/1/1973) / Viện Sử học . - H. : Viện Sử học, 1974. - 182 tr. ; 26 cm Thông tin xếp giá: : R05B010283 |
19 |  | Đại thắng mùa xuân 1975, kết thúc cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước của dân tộc Việt Nam / Nhiều tác giả ; Phạm Huy Dương, Phạm Bá Toàn (đồng chủ biên) . - H. : Quân đội nhân dân, 2005. - 734 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: : R15B026740 |
20 |  | Hệ thống làng hầm Vĩnh Linh = System of undergound shelters for villages in Vinh Linh / Xuân Đức (chủ biên) . - Tái bản. - Quảng Trị : Ban Quản lý Di tích - Danh thắng tỉnh Quảng Trị, 2006. - 35 tr. : Hình ảnh ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R07B012886 |
21 |  | Đôi bờ Hiền Lương = Hien Luong Riverbanks / Ban quản lý Di tích - Danh thắng Quảng Trị . - Quảng Trị : Ban Quản lý di tích - Danh thắng Quảng trị, 2006. - 40 tr. : Hình ảnh ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R07B012887 |
22 |  | Chiến thắng đường 9 - Khe Sanh 1968 = Highway 9 Khe Sanh Victory 1968 . - Quảng Trị : BQL Di tích - Danh thắng Quảng Trị, 2004. - 44tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: : R07B012888 |
23 |  | Thành cổ - máu và hoa / Võ Nguyên Thủy (kịch bản và lời bình) ; Nguyên Thủy, Quý Tiết (đạo diễn) ; Trần Đức (đọc lời bình) . - Quảng Trị : Sở Văn hóa Thông tin Quảng Trị, 2007 Thông tin xếp giá: : R07MULT000138-R07MULT000139 |
24 |  | Cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước: những vấn đề khoa học và thực tiễn: Kỷ yếu hội thảo khoa học kỷ niệm 30 năm giải phóng miền Nam (30/4/1975 - 30/4/2005) . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2005. - 1292 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: : L152B003036 : L16NCKH000150-L16NCKH000151 : L16NCKH000177-L16NCKH000178 : R16NCKH000149 |