1 | | Bài Chòi / Đoàn Việt Hùng . - H. : Văn hóa Thông tin, 2014. - 234 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R14SDH000656 |
2 | | Bước đầu tìm hiểu lịch sử kịch nói Việt Nam 1945 - 1975 : ( Hoạt động sáng tác và biểu diễn) / Phan Kế Hoành, Vũ Quang Vinh . - H. : Văn hóa, 1982. - 260 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B003365-7, : R03B003364 |
3 | | Bước đầu tìm hiểu lịch sử kịch nói Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám / Phan Kế Hoành, Huỳnh Lý . - H. : Văn hóa, 1978. - 204 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B003363 |
4 | | Chèo cổ truyền làng Thất Gian. Quyển 1 / Trần Quốc Thịnh (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Văn hóa Thông tin, 2014. - 558 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002459, : L20SDH003285, : R14SDH000710, : R14SDH000843, : R152B004007 |
5 | | Kiến thức sân khấu phổ thông / Viện Sân khấu . - H. : Nxb Hà Nội, 1987. - 408 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : R03B003326 |
6 | | Kịch nói Việt Nam : Tác giả - Tác phẩm / Nhiều tác giả ; Phạm Khánh Cao (biên soạn) . - TP. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Sư phạm TP.Hồ Chí Minh, 1986. - 108 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : L03B006208-9, : R03B006207 |
7 | | Ký ức nghệ thuật sân khấu truyền thống và tác phẩm / Hà Đình Cẩn . - H. : Văn học, 2014. - 656 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L172B005907, : L17B029655-6, : R172B005906, : R17B029654, L24B032294 |
8 | | Nghệ thuật Bài Chòi dân gian Bình Định = The art of Bai Choi singing from Binh Dinh province / Nguyễn Chí Dũng (kịch bản và đạo diễn) . - H. : Âm nhạc, 2012. - DVD : Âm thanh, hình màuThông tin xếp giá: : L17MULT000865, : R172MULT000136, : R17MULT000864 |
9 | | Nghệ thuật sân khấu / Viện Sân khấu . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1987. - 240 tr. : hình minh hoạ ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B003262-3, : L15B027451, : R03B003260-1 |
10 | | Nghệ thuật sân khấu Chăm / Nhiều tác giả . - H. : Viện Sân khấu, 1997. - 308 tr. : hình ảnh ; 21cmThông tin xếp giá: : R04B009385 |
11 | | Nghìn năm sân khấu Thăng Long : Tập chuyên luận / Trần Việt Ngữ . - H. : Viện Sân khấu - Trường ĐHSK&ĐA , 2001. - 308 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R15B026165 |
12 | | Những chặng đường sân khấu : hồi ký / Trương Bỉnh Tòng . - TP. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 1995. - 144 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B005067, : R03B005066 |
13 | | Những sự kiện sân khấu Việt Nam qua thư tịch cổ / Nguyễn Thanh Vân (sưu tầm, tuyển chọn và dịch) . - H. : Viện Sân khấu : Nxb Sân khấu, 2002. - 222 tr. ; 21cmThông tin xếp giá: : L15B026164, : R04B009388 |
14 | | Những xu hướng phát triển của Nhà hát Cải lương Trung ương (qua các vỡ diễn từ năm 1951 - 2006) : Luận văn Thạc sĩ, chuyên ngành Văn hóa học / Trần Thị Minh Thu . - H. : Đại học Văn hóa Hà Nội, 2007. - 123 tr. : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R12LV000820 |
15 | | Phấn đấu cho một nền sân khấu hiện thực xã hội chủ nghĩa Việt Nam / Nhiều tác giả . - H. : Văn hóa, 1977. - 348 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R15B026162 |
16 | | Quản lý hoạt động biểu diễn nghệ thuật tại Nhà hát Tuổi trẻ : Luận văn thạc sĩ, chuyên ngành Văn hóa học / Trần Thục Quyên . - H. : Đại học Văn hóa Hà Nội, 2006. - 101 tr. : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R12LV000864 |
17 | | Sân khấu dân gian / Đàm Văn Hiển, Trần Văn Bổn, Lê Hàm (sưu tầm, biên dịch, giới thiệu) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2012. - 391 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L13SDH000208, : R13SDH000207, : R172B011127 |
18 | | Sân khấu qua một chặng đường lịch sử : Kỷ yếu Đại hội II Hội nghệ sĩ sân khấu Việt Nam / Nhiều tác giả . - H. : Hội nghệ sĩ sân khấu Việt Nam, 1984. - 204 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L16NCKH000146, : R16NCKH000145 |
19 | | Sân khấu truyền thống : từ chức năng giáo huấn đạo đức / Tất Thắng . - H. : Khoa học xã hội, 2002. - 616 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B007214, : R03B007213 |
20 | | Sự hình thành và phát triển Đoàn Nghệ thuật Khmer Ánh Bình Minh, tỉnh Trà Vinh / Sang Sết . - H. : Hội Nhà văn, 2020. - 264 tr. : Ảnh chụp ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L21SDH003336 |
21 | | Tiếng cười trên sân khấu truyền thống / Đặng Quốc Nhật . - H. : Văn hóa, 1983. - 200 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B003358, : R03B003359 |
22 | | Tìm hiểu sự hình thành và phát triển nghệ thuật sân khấu Dù Kê, dân tộc Khmer Nam Bộ / Thạch Sết . - H. : Sân khấu, 2019. - 383 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L20B030918 |
23 | | Ứng dụng marketing nghệ thuật của Nhà hát Tuồng Việt Nam : Luận văn Thạc sĩ, chuyên ngành Văn hóa học / Hoàng Thị Hồng Hà . - H. : Đại học Văn hóa Hà Nội, 2009. - 158 tr. : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R12LV000840 |
24 | | Về nghệ thuật Chèo. Quyển 1 / Trần Việt Ngữ . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 406 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R15SDH001043 |
25 | | Về nghệ thuật Chèo. Quyển 2 / Trần Việt Ngữ . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 582 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH001771, : R15SDH001038 |