1 | | 100 làn điệu dân ca Khmer. T.1. / Nguyễn Văn Hoa (sưu tầm) ; Sơn Wan Nary (dịch) . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2004. - 128 tr. ; 26 cmThông tin xếp giá: : R04B009164 |
2 | | 100 làn điệu dân ca Khmer. T.2 / Nguyễn Văn Hoa (sưu tầm) ; Sơn Wan Nary (dịch) . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2004. - 120 tr. ảnh chụp ; 26 cmThông tin xếp giá: : R04B009165 |
3 | | Cấu trúc dân ca người Việt / Huyền Nga . - H. : Lao động, 2012. - 391 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R13SDH000552, : R13SDH000587 |
4 | | Dân ca 3 miền . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 1997. - 124 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L03B005909, : L03B005911, : R03B005910 |
5 | | Dân ca Đồng Tháp / Lư Nhất Vũ, Lê Giang (đồng chủ biên) . - Đồng Tháp : Tổng hợp Đồng Tháp, 1995. - 544 tr. : hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : R03B003107 |
6 | | Dân ca hát dặm Hà Nam: (khảo luận, nghiên cứu) / Trọng Văn . - H. : Văn hóa Thông tin, 2014. - 175 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R14SDH000907 |
7 | | Dân ca Long An / Lư Nhất Vũ, Lê Giang (đồng chủ biên) . - H. : Văn hóa Thông tin, 2014. - 219 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R14SDH000896 |
8 | | Dân ca người Việt vùng châu thổ sông Hồng (cấu trúc bài bản) / Lê Văn Toàn (chủ biên) . - H. : Khoa học Xã hội, 2019. - 939 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L202B012137, : L20B030866, : R202B012136, : R20B030865 |
9 | | Dân ca Quan họ Bắc Ninh: 100 bài lời cổ / Lâm Minh Đức (ký âm, tuyển chọn) . - H. : Thanh niên, 2005. - 244 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : R08B013906 |
10 | | Dân ca Thừa Thiên - Huế / Trần Thùy Mai (sưu tầm, biên soạn) . - Huế : Thuận Hóa : Trung tâm Văn hóa ngôn ngữ Đông Tây, 2003. - 344 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R04B009159 |
11 | | Dân ca và thơ ca dân gian Bình Dương / Lư Nhất Vũ, Lê Giang (đồng chủ biên) . - Bình Dương : Hội Văn học Nghệ thuật, 2001. - 592 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R05B010018 |
12 | | Dân ca Việt Nam . - H. : Văn hóa, 1976. - 208 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : L03B005917-9, : R03B005916 |
13 | | Dân ca Việt Nam (những làn điệu phổ biến) . - H. : Âm nhạc, 2006. - 144 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : L07B012345-6, : R07B012344 |
14 | | Dân ca Việt Nam / Phạm Thuý Hoan (sưu tập) . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 1992. - 84 tr. : Hình ảnh ; 26 cmThông tin xếp giá: : L03B005914-5, : R03B005912-3 |
15 | | Dân ca Việt Nam / Xuân Khải (sưu tầm, tuyển chọn) . - In lần thứ hai, có chỉnh lý và bổ sung. - H. : Thanh niên, 2003. - 154 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : L03B007236, : R03B007235 |
16 | | Dân ca Việt Nam, những thành tố của chỉnh thể nguyên hợp / Lê Văn Chưởng . - H. : Khoa học xã hội, 2004. - 274 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L04B009152, : L05B009630-1, : R05B009629 |
17 | | Dân ca xứ Nghệ - Thanh Lưu / Đặng Thanh Lưu (sưu tập, khảo cứu) . - H. : Mỹ thuật, 2017. - 167 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R172B011226, : R17SDH001537 |
18 | | Dân ca, dân nhạc, dân vũ của người Tà Ôi / Trần Nguyễn Khánh Phong (Sưu tầm, giới thiệu) . - H. : Hội Nhà văn, 2018. - 470 tr. : Hình ảnh ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L20SDH001794 |
19 | | Diễn xướng dân ca Việt Nam / Lê Văn Chưởng . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2016. - 185 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L172B005724-6, : L17B029458-60, : R172B005723, : R17B029457 |
20 | | Đặc điểm dân ca Mông, Tày, Nùng, Thái / Tuấn Giang . - H. : Hội Nhà văn, 2019. - 329 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L20SDH001811 |
21 | | Hát Đúm Phục Lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng: (một loại hình dân ca giao duyên cổ của người Việt nhìn từ nhiều góc độ) / Nguyễn Ngọc Hải, Nguyễn Đỗ Hiệp . - H. : Văn hóa Thông tin, 2011. - 151 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002601, : R13SDH000425, : R152B003953 |
22 | | Hát Then các dân tộc Tày, Nùng, Thái Việt Nam. Quyển 1, Âm nhạc Then / Đặng Hoành Loan, Phạm Minh Hương, Nguyễn Thủy Tiên (Biên soạn) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2020. - 535 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L22B031572 |
23 | | Hát Xoan, Phú Thọ - Dân ca cội nguồn / Dương Duy Thiện . - H. : Sân khấu, 2020. - 514 tr. : Hình ảnh ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L21SDH003471 |
24 | | Lý trong dân ca người Việt / Lư Nhất Vũ, Lê Giang, Lê Anh Trung (sưu tầm, giới thiệu) . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2006. - 730 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L15B026551, : R11B019460 |
25 | | Lý trong dân ca người Việt / Lư Nhất Vũ, Lê Giang, Lê Anh Trung (sưu tầm, giới thiệu) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2011. - 665 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : R13SDH000408 |
26 | | Nghệ thuật diễn xướng Soọng Cô của người Sán Dìu, huyện Sơn Dương tỉnh Tuyên Quang / Nguyễn Phi Khanh . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2020. - 243 tr. : Hình ảnh ; 20,5 cmThông tin xếp giá: R22B031539 |
27 | | Nghệ thuật diễn xướng Soọng Cô của người Sán Dìu, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang / Nguyễn Phi Khanh . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2020. - 223 tr. ; 20,5 cm |
28 | | Tìm hiểu Dân ca Quan họ: Giáo trình giảng dạy / Trần Linh Quý, Hồng Thao . - H. : Văn hóa dân tộc, 2012. - 344 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R13SDH000550 |
29 | | Tìm hiểu Dân ca Quan họ: Giáo trình giảng dạy/ Trần Linh Quý, Hồng Thao . - H. : Văn hóa dân tộc, 1997. - 352 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L03B003162, : L03B003164, : R03B003163 |
30 | | Tìm hiểu dân ca quan họ: Sách tham khảo / Hồng Thao . - Tái bản có sửa chữa, bổ sung. - H. : Quân đội nhân dân, 2017. - 330 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L19B030067, : R192B011703, : R19B030066 |