1 | | 20 năm Trường Cao đẳng Văn hóa TP. Hồ Chí Minh (1976 - 1996): Kỷ yếu / Cao đẳng Văn hóa TP. Hồ Chí Minh . - TP. Hồ Chí Minh : Cao đẳng Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 1996. - 59 tr. : Hình ảnh ; 26 cmThông tin xếp giá: : L192NCKH000044-6, : L19NCKH000253-6, : R192NCKH000043, : R19NCKH000252 |
2 | | 40 năm Trường Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh: Hội thảo / Nhiều tác giả . - H. : Hồng Đức, 2015. - 292 tr. : hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: : L202NCKH000075, : L20NCKH000289, : L20NCKH000293, : R192NCKH000055, : R19NCKH000268, L242NCKH000096-8, L24NCKH000342-5 |
3 | | Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan hành chính trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch / Bộ Văn hóa, Thể thao và Du Lịch (Biên soạn) , Tập 1 . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2018. - 199 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L24B032531 |
4 | | Đại học Văn hóa thành phố Hồ Chí Minh - 35 năm hình thành và phát triển (1976 - 2011) xây dựng và phát triển / Nhiều tác giả . - TP. Hồ Chí Minh : Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2010. - 132 tr. : Hình ảnh ; 28,5 cmThông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
5 | | Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh - 35 năm hình thành và phát triển (1976 - 2011) / Nhiều tác giả . - TP. Hồ Chí Minh : Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2011. - 132 tr. : Hình ảnh ; 28,5 cmThông tin xếp giá: : R13BT000375, : R13TC003515, : R15TC004900, : R15TC004948, : R16TC005154-8 |
6 | | Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh 1976 - 2005: Kỷ yếu / Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2005. - 96 tr. : Hình ảnh ; 26 cmThông tin xếp giá: : L192NCKH000041, : R192NCKH000040 |
7 | | Hỏi và đáp về xây dựng làng văn hóa, nếp sống văn hóa tổ chức và quản lý lễ hội truyền thống / Trần Hữu Tòng, Hà Văn Tăng (đồng chủ biên) . - H. : Chính trị Quốc gia, 1998. - 98 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R10B017107 |
8 | | Hỏi và đáp về xây dựng làng văn hóa, nếp sống văn hóa tổ chức và quản lý lễ hội truyền thống / Trần Hữu Tòng, Hà Văn Tăng (đồng chủ biên) . - H. : Chính trị Quốc gia, 1999. - 100 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L06B011147-8 |
9 | | Hướng dẫn quản lý, tổ chức lễ hội truyền thống ở cơ sở / Phạm Lan Oanh, Nguyễn Hoàng (biên soạn) . - H. : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2015. - 207 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L212B012709, : L21B031302 |
10 | | Nghệ thuật biểu diễn Việt Nam thời kỳ đổi mới: chính sách và thực tiễn / Lê Thị Hoài Phương . - H. : Sân khấu, 2023. - 352 tr. : Hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: L24B032452-3 |
11 | | Pháp luật về văn hóa: Giáo trình dành cho hệ đào tạo đại học ngành Quản lý Văn hóa / Phan Quang Thịnh, Nguyễn Xuân Hồng (đồng chủ biên) ; Nguyễn Hồng Anh . - TP. Hồ Chí Minh : Thông tin và Truyền thông, 2014. - 200 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L141GT000194, : L141GT000202-3, : L141GT000209-11, : L141GT000213-6, : L141GT000218, : L142GT000072-5, : L172GT003411-28, : L201GT004044-7, : L202GT003922-6, : R142GT000071, : R14PL000239, R23QL000037 |
12 | | Quản lý hoạt động văn hóa cơ sở ở Việt Nam trong bối cảnh toàn cầu hóa / Phạm Thanh Tâm . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017. - 274 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: L222B012803, L22B031427, R22B031426 |
13 | | Quản trị dịch vụ văn hóa / Bùi Hoài Sơn, Nguyễn Hồ Phong (đồng chủ biên) . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2020. - 355 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L201GT004040-3, : L202GT003919-21, : R201GT004038-9, : R202GT003918, R23QL000070-3 |
14 | | Tài liệu hướng dẫn xây dựng thực hiện quy ước khu phố, ấp trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh / Sở văn hóa và Thể thao TP. Hồ Chí Minh (Biên soạn) . - TP. Hồ Chí Minh : Giao Thông Vận Tải, 2019. - 70 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L222B012892-6, L22B031597-601 |
15 | | Tài liệu tuyên truyền hướng dẫn nghiệp vụ tổ chức các hoạt động văn hóa, thể thao các văn bản quy định thực hiện tiêu chí văn hóa trong xây dựng nông thôn mới / Võ Trọng Nam . - TP. Hồ Chí Minh : Giao thông vận tải, 2019. - 256 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L222B012897-901, L22B031602-5, L232B013270-1, L23B032112-4, R22B031606 |
16 | | Thể chế, chính sách và nguồn lực cho phát triển văn hóa: (Kỷ yếu hội thảo quốc gia) / Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh . - H. : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2023. - 1207 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: L23NCKH000326-7, L24NCKH000335 |
17 | | Tiêu chuẩn văn hóa giai đoạn 2020 - 2025 / Ủy ban Nhân dân TP. Hồ Chí Minh (Biên soạn) . - TP. Hồ Chí Minh : Giao Thông Vận Tải, 2020. - 120 tr. ; 20 cmThông tin xếp giá: L222B012887-91, L22B031592-6 |
18 | | Trường Cao đẳng Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 25 năm (1976 - 2001) : Kỷ yếu / Cao đẳng Văn hóa TP. Hồ Chí Minh . - TP. Hồ Chí Minh : Cao đẳng Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2001. - 74 tr. : Hình ảnh ; 26 cmThông tin xếp giá: : L19NCKH000251, : R19NCKH000250, L222B013004-5, L222NCKH000085, L22B031756 |
19 | | Trường Đại học Văn hóa thành phố Hồ Chí Minh, 40 năm (1976 - 2016) xây dựng và phát triển / Nhiều tác giả . - H. : Thông tin và Truyền thông, 2015. - 176 tr. : Hình ảnh ; 25 cmThông tin xếp giá: L242NCKH000099-100, L24NCKH000346-50 |
20 | | Trường Đại học Văn hóa thành phố Hồ Chí Minh, 40 năm (1976 - 2016) xây dựng và phát triển / Nhiều tác giả . - H. : Thông tin và Truyền thông, 2015. - 176 tr. : Hình ảnh ; 25 cmThông tin xếp giá: : L192NCKH000048-51, : L192NCKH000056-69, : L19NCKH000258-61, : L19NCKH000263-7, : L202NCKH000076-8, : R192NCKH000047, : R19NCKH000257, : R19NCKH000262 |
21 | | Văn bản chỉ đạo, quản lý công tác Văn hóa - Thông tin 1992 / Bộ Văn hóa - Thông tin . - H. : Bộ Văn hóa - Thông tin, 1993. - 303 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B001953 |
22 | | Văn bản chỉ đạo, quản lý công tác Văn hóa - Thông tin và Thể thao 1990 / Bộ Văn hóa - Thông tin và Thể thao . - H. : Bộ Văn hóa - Thông tin và Thể thao, 1990. - 391 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B001951-2, : R03B001950 |
23 | | Văn bản chỉ đạo, quản lý công tác Văn hóa - Thông tin, Thể thao và Du lịch 1990 / Bộ Văn hóa - Thông tin, Thể thao và Du lịch (biên soạn) . - H. : Bộ Văn hóa - Thông tin, Thể thao và Du lịch, 1990. - 352 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B001954, : R03B001955 |
24 | | Văn bản pháp luật về văn hóa xã hội / Nhiều tác giả . - H. : Chính trị Quốc gia, 2002. - 531 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
25 | | Văn bản quản lý nhà nước về di sản văn hóa / Cục Di sản Văn hóa (biên soạn) . - H. : Cục Di sản Văn hóa, 2014. - 532 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L152B002957, : R152B002935, : R15B026821 |
26 | | Xây dựng nếp sống văn minh tại điểm di tích, danh thắng, lễ hội / Bùi Hoài Sơn, Phạm Lan Oanh, Lê Hồng Phúc (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2013. - 116 tr. : Hình ảnh ; 20 cmThông tin xếp giá: : R14B024434 |