1 | | "Đại Thư" - sách dùng trong nghi lễ của người Dao Quần Chẹt / Hoàng Thị Thu Hường (sưu tầm, biên dịch và giới thiệu) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2012. - 411 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH001973, : R13SDH000382 |
2 | | Các nghi lễ chủ yếu trong chu kỳ đời người của nhóm Dao Tiền ở Ba Bể, Bắc Kạn / Lý Hành Sơn . - H. : Khoa học xã hội, 2003. - 314 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L15B026622, : R04B009243 |
3 | | Đám cưới người Dao Tuyển / Trần Hữu Sơn . - H. : Thanh niên, 2011. - 326 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002722, : R13SDH000370 |
4 | | Lễ cấp sắc của người Dao Lô Gang ở Lạng Sơn / Phan Ngọc Khuê . - H. : Văn hóa - Thông tin, 2003. - 192 tr. : hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : R06B010836 |
5 | | Lễ cấp sắc của người Dao ở Việt Nam / Bàn Tuấn Năng . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2019. - 290 tr. : Hình ảnh ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002483, : L20SDH003163 |
6 | | Lễ cấp sắc và tang ma của người Dao Tuyển ở Bảo Thắng (Lào Cai) / Phan Thị Hằng . - H. : Hội Nhà văn, 2017. - 214 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R182B011516, : R18SDH001625 |
7 | | Lễ cưới người Dao Nga Hoàng / Nguyễn Mạnh Hùng . - H. : Văn hóa Thông tin, 2013. - 239 tr. : Hình ảnh; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L20SDH001915 |
8 | | Lễ tục của người Dao ở Vĩnh Phúc và Lào Cai / Xuân Mai, Phạm Công Hoan (sưu tầm, giới thiệu) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2012. - 249 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L172B011299, : L20SDH002452, : R13SDH000295, : R172B011264 |
9 | | Luật tục của người Dao Tiền / Bàn Thị Kim Cúc . - H. : Hội nhà văn, 2019. - 266 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002493, : L20SDH003146 |
10 | | Nghi lễ trong việc cưới - việc tang của người Dao Khâu (ở Sìn Hồ, Lai Châu) / Tẩn Kim Phu . - H. : Văn hóa Thông tin, 2011. - 255 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH001977, : R13SDH000565 |
11 | | Nghi lễ vòng đời của người Dao quần chẹt ở huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội / Vũ Thị Uyên . - H. : Hội Nhà văn, 2019. - 370 tr. : Hình ảnh ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002499, : L20SDH003160 |
12 | | Người Dao / Chu Thái Sơn (chủ biên) ; Võ Mai Phương . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2005. - 108 tr. : hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: : L06B012024-5, : R06B012023 |
13 | | Người Dao ở Việt Nam = The Yao people in Vietnam / Nhiều tác giả ; Vũ Quốc Khánh (chủ biên) . - H. : Thông Tấn, 2006. - 168 tr. : hình ảnh ; 20 cmThông tin xếp giá: : R08B013490 |
14 | | Người Dao trong cộng đồng dân tộc Việt Nam / Đỗ Quang Tụ, Nguyễn Liễn . - H. : Văn hóa dân tộc, 2019. - 462 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L21SDH003344 |
15 | | Nhà ở của người Dao Áo Dài tỉnh Hà Giang / Phạm Minh Phúc . - H. : Khoa học Xã hội, 2013. - 270 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L172B005828-30, : L172B009856, : L17B029573-4, : R172B005827, : R17B029571 |
16 | | Nhà ở truyền thống của người Dao Tuyển ở Lào Cai / Chảo Văn Lâm . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 255 tr. : hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002770, : R16SDH001210 |
17 | | Những bài ca giáo lý của người Dao / Trần Hữu Sơn (chủ biên) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2012. - 526 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002798, : R13SDH000247 |
18 | | Những nghi lễ liên quan đến tên gọi của nhóm Dao Tiền ở thôn Nà Hin (xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn) : Luận văn thạc sĩ, chuyên ngành Văn hóa học / Bàn Tuấn Năng . - H. : Viện Nghiên cứu Văn hóa, 2007. - 150 tr. : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R12LV000080 |
19 | | Phong tục sinh đẻ và chăm sóc trẻ sơ sinh của người Dao Tuyển (xã Long Phúc, huyện Bảo Yến, tỉnh Lào Cai) / Lê Thành Nam (chủ biên) ; Đặng Văn Dồn, Bàn Văn Yên, Triệu Văn Quây (sưu tầm, dịch thuật) . - H. : Văn hóa Thông tin, 2014. - 203 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002108, : R14SDH000707, : R152B003978 |
20 | | Sự phát triển văn hóa - xã hội của người Dao: hiện tại và tương lai : (Kỷ yếu hội thảo) / Nhiều tác giả ; Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia . - H. : Khoa học xã hội, 1998. - 418 tr. : Hình ảnh ; 25 cmThông tin xếp giá: : L16NCKH000115, : R16NCKH000081 |
21 | | Tang ca của người Dao Tuyển / Bàn Quỳnh Giao . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2019. - 215 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002519, : L20SDH003161 |
22 | | Thầy cúng trong văn hóa tín ngưỡng người Dao Họ / Phạm Văn Dương . - H. : Văn hóa Thông tin, 2014. - 442 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : R14SDH000904 |
23 | | Thơ ca hôn lễ người Dao đỏ ở Lào Cai / Chảo Văn Lâm (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Văn hóa thông tin, 2013. - 199 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH001963, : R13SDH000689 |
24 | | Tri thức dân gian của dân tộc Dao trong sử dụng và bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên / Nguyễn Ngọc Thanh (chủ biên) . - H. : Khoa học Xã hội, 2016. - 320 tr. : Hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: : L162B005422-4, : L16B029177, : L172B007914-5, : R162B005421, : R16B029176 |
25 | | Tri thức dân gian của người Dao Quần Chẹt ở Phiêng Côn (huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La) / Phạm Công Hoan . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2016. - 306 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L17B029732, : L20SDH002126, : R172B006130, : R17SDH001389 |
26 | | Tri thức dân gian trong việc khai thác, sử dụng và quản lý nguồn nước của người Dao Tuyển tại huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai / Vũ Thi Trang . - H. : Mỹ thuật, 2016. - 175 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002475, : R16SDH001272, : R172B006084 |
27 | | Tri thức dân gian về cúng chữa bệnh cho phụ nữ và trẻ em của người Dao Tuyển ở Lào Cai / Nguyễn Thị Minh Tú, Triệu Văn Quẩy . - H. : Văn hóa Thông tin, 2014. - 253 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002083, : R15SDH001025 |
28 | | Tục cưới hỏi của người Dao Thanh Y ở Bắc Giang / Nguyễn Thu Minh . - H. : Mỹ thuật, 2016. - 350 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH003088, : R16SDH001295, : R172B006027 |
29 | | Ứng xử của người Dao đỏ ở Sa Pa trong việc cư trú, khai thác và bảo vệ rừng, nguồn nước / Phạm Công Hoan . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 295 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH003271, : R15SDH001171 |
30 | | Ứng xử trong văn hóa ẩm thực của người Dao Họ ở Sơn Hà, Bảo Thắng, Lào Cai / Phạm Công Hoan . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 198 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH003258, : R15SDH001184 |