1 | | Bảng tra chữ Nôm miền Nam / Vũ Văn Kính . - TP. Hồ Chí Minh : Hội Ngôn ngữ học , 1994. - 131 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R03B002499 |
2 | | Bảng tra chữ Nôm thế kỷ XVII (Qua tác phẩm của Maiorica) / Vũ Văn Kính . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1992. - 186 tr. ; 20 cmThông tin xếp giá: : R03B002500 |
3 | | Đại từ điển chữ Nôm / Vũ Văn Kính . - Tái bản có sửa chữa, bổ sung. - TP. Hồ Chí Minh : Văn nghệ , 2005. - 1600 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : R15B026946 |
4 | | Học chữ Nôm / Vũ Văn Kính . - Đồng Nai : Nxb Đồng Nai, 1995. - 188 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B002536, : L162B004311, : L172B008300-1, : R142B001112 |
5 | | Ngũ Thiên tự: trình bày Việt - Hán - Nôm / Vũ Văn Kính, Khổng Đức (biên soạn) . - H. : Văn hóa - Thông tin, 1997. - 391 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L03B002587, : R03B002588 |
6 | | Nước Đại Nam đối diện với Pháp và Trung Hoa (1847 -1885) = L'empire Vietnamien face à la France et à la Chine (1847 - 1885) / Yoshiharu Tsuboi ; Nguyễn Đình Đầu, Bùi Trân Phượng, Tăng Văn Hỷ, Vũ Văn Kính (dịch) ; Trần Văn Giàu (giới thiệu) . - In lần thứ hai. - H. : Hội Sử học Việt Nam, 1992. - 368 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B004228 |
7 | | Nước Đại Nam đối diện với Pháp và Trung Hoa (1847 -1885) = L'empire Vietnamien face à la France et à la Chine (1847 - 1885) / Yoshiharu Tsuboi ; Nguyễn Đình Đầu, Bùi Trân Phượng, Tăng Văn Hỷ, Vũ Văn Kính (dịch) ; Trần Văn Giàu (giới thiệu) . - In lần thứ ba. - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 1999. - 384 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L03B004230, : R03B004229 |
8 | | Tây Nam nhị thập bát hiếu diễn ca / Trương Cam Lựu (soạn), Vũ Văn Kính (phiên chú) . - S. : Phủ Quốc vụ khanh đặc trách văn hoá, 1971. - 112 tr. ; 24 cm. - ( Tủ sách Cổ văn ) |