1 | | 90 năm nghiên cứu về văn hóa và lịch sử Việt Nam = 90 ans de recherches sur la culture et l'histoire du Vietnam / Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia . - H. : Khoa học xã hội, 1995. - 528 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L03B005646, : R03B005647 |
2 | | Cải cách sử học / Viện Thông tin khoa học xã hội. Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia . - H. : Thông tin Khoa học xã hội, 1996. - 218 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B003885, : R03B003884 |
3 | | Công tác bổ sung tài liệu tiếng Việt của Viện Thông tin Khoa học Xã hội - Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia : Luận văn Thạc sĩ, chuyên ngành Thông tin - Thư viện / Bùi Thị Thái . - H. : Đại học văn hóa Hà Nội, 1995. - 81 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : R04LV000180 |
4 | | Đại Việt sử ký tiền biên / Nhiều tác giả ; Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện nghiên cứu Hán Nôm (dịch, biên soạn) . - H. : Khoa học xã hội, 1997. - 604 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : R03B006348 |
5 | | Góp mấy dòng vào văn học: (Tiểu luận, phê bình, nghiên cứu, dịch thuật) / Trần Trọng Đăng Đàn . - H. : Khoa học Xã hội : Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia, 1999. - 952 tr. ; 21cmThông tin xếp giá: : L07B012403, : R07B012402 |
6 | | Khoa học và công nghệ thông tin thế giới đương đại / Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia. Viện thông tin Khoa học xã hội . - H. : Thông tin khoa học xã hội - chuyên đề, 1997. - 204 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B000066-7 |
7 | | Một số vấn đề khảo cổ học ở miền Nam Việt Nam / Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện Khoa học Xã hội tại TP. Hồ Chí Minh . - H. : Khoa học xã hội, 1997. - 604 tr. : hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: : L03B006430, : L152B002884, : R03B006429, : R142B001408 |
8 | | Một số vấn đề khảo cổ học ở miền Nam Việt Nam / Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện Khoa học Xã hội tại TP. Hồ Chí Minh . - H. : Khoa học xã hội, 2004. - 561 tr. : hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: : L07B013242 |
9 | | Nhìn lại Hán Nôm học Việt Nam thế kỷ XX / Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện Nghiên cứu Hán Nôm . - H. : Khoa học xã hội, 2003. - 752 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : R04B009088 |
10 | | Những phát hiện mới về khảo cổ học 1999 / Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện Khảo cổ học . - H. : Khoa học Xã hội, 2000. - 824 tr. : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R05BT000064 |
11 | | Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 1992 / Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện Khảo cổ học . - H. : Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện khảo cổ học, 1993. - 312 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : R03B006432, : R04B008754 |
12 | | Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 1994 / Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện Khảo cổ học . - H. : Khoa học xã hội, 1995. - 484 tr. : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R05BT000059 |
13 | | Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 1995 / Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn Quốc Gia - Viện khảo cổ học . - H. : Khoa học xã hội, 1996. - 504 tr : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R05BT000060 |
14 | | Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 1997 / Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện Khảo cổ học . - H. : Khoa học Xã hội, 1998. - 736 tr. : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R05BT000062 |
15 | | Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 1998 / Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện Khảo cổ học . - H. : Khoa học Xã hội, 1999. - 762 tr. : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R05BT000063 |
16 | | Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2000 / Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện Khảo cổ học . - H. : Khoa học xã hội, 2001. - 820 tr. : hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R03B005627 |
17 | | Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2002 / Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện khảo cổ học . - H. : Khoa học xã hội, 2003. - 912 tr. : hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R05BT000065 |
18 | | Sử học - những tiếp cận thời mở cửa / Viện Thông tin khoa học xã hội. Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia . - H. : Thông tin Khoa học xã hội - Chuyên đề, 1998. - 284 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B003894, : L152B004085, : L172B010623, : R03B003890, : R142B001504 |
19 | | Sử học trước ngưỡng cửa thế kỷ XXI / Viện Thông tin Khoa học xã hội. Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn quốc gia . - H. : Thông tin Khoa học xã hội - Chuyên đề, 1997. - 316 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B003896, : R03B003895 |
20 | | Sự đột phá của khoa học thông tin trước thế kỷ XXI / Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện Thông tin Khoa học xã hội . - H. : Thông tin khoa học xã hội - chuyên đề, 1998. - 254 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B000069, : R142B000183 |
21 | | Sự phát triển văn hóa - xã hội của người Dao: hiện tại và tương lai : (Kỷ yếu hội thảo) / Nhiều tác giả ; Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia . - H. : Khoa học xã hội, 1998. - 418 tr. : Hình ảnh ; 25 cmThông tin xếp giá: : L16NCKH000115, : R16NCKH000081 |
22 | | Thư mục hương ước Việt Nam (Văn bản Hán Nôm) = The Bibliography of "Vietnamese village regulations" (Han Nom writen text) / Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn quốc gia. Viện Thông tin khoa học xã hội . - H. : Nxb Hà Nội, 1993. - 162 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : L03B005238, : R03B005236, : R172B008814 |
23 | | Thư mục Thần tích - Thần sắc = Vietnamese village deity legends and royal deification decrees / Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện Thông tin khoa học xã hội . - H. : Viện Thông tin Khoa học Xã hội, 1997. - 1276 tr. ; 32 cmThông tin xếp giá: : R15B026803 |
24 | | Tôn giáo và đời sống hiện đại. T.1 / Nhiều tác giả ; Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia (biên soạn) . - H. : Thông tin Khoa học Xã hội - Chuyên đề, 1997. - 227 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R04B008742 |
25 | | Tôn giáo và đời sống hiện đại. T.2 / Nhiều tác giả ; Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia (biên soạn) . - H. : Thông tin Khoa học Xã hội - Chuyên đề, 1997. - 186 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R04B008743 |
26 | | Tôn giáo và đời sống hiện đại. T.3 / Viện Thông tin Khoa học Xã hội. Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia . - H. : Thông tin Khoa học Xã hội - Chuyên đề, 1998. - 254 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L04B008744, : R03B000964-5 |
27 | | Tôn giáo và đời sống hiện đại. T.4 / Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện Thông tin Khoa học Xã hội . - H. : Thông tin Khoa học Xã hội - Chuyên đề, 2001. - 256 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R04B008745 |
28 | | Tổng mục lục các công trình khoa học đã xuất bản dước dạng sách của Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn quốc gia = Complete list of research works published by the national center for social and human sciences of the Vietnam / Nguyễn Hoài (chủ biên) . - H. : Khoa học xã hội, 1996. - 378 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : R03B005239 |
29 | | Tổng mục lục những phát hiện mới về khảo cổ học (1972 - 2001) = Catalogue of new Archaeological Discoveries (1972 - 2001) / Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện khảo cổ học . - H. : Khoa học xã hội, 2003. - 656 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : R04B009249, : R152B003061 |
30 | | Tổng tập Văn học dân gian người Việt. T.10 : Truyện ngụ ngôn / Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia (biên soạn) . - H. : Khoa học xã hội, 2003. - 664 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L13B023994, : R05B009419 |