1 | | Bảo tồn văn hóa các dân tộc thiểu số rất ít người thực trạng và một số vấn đề đặt ra / Nguyễn Ngọc Thanh . - . - Tr. 11 - 17 Tạp chí Văn hóa học. - 2019. - Số 3 (43), |
2 | | Bổ sung thêm tư liệu về thiết chế xã hội cổ truyền của người Mường ở Mường Bi, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình / Nguyễn Ngọc Thanh . - Tr.23-29 Tạp chí Dân tộc học, 2003, Số 5(125), |
3 | | Chính sách giáo dục ở vùng dân tộc thiểu số Việt Nam từ quan điểm đến thực tiễn / Nguyễn Ngọc Thanh . - Tr. 16 - 27 Tạp chí Dân tộc học. - 2022. - Số 6 (234), |
4 | | Đặc trưng lễ hội truyền thống của người Tày, Nùng ở Việt Bắc / Nguyễn Ngọc Thanh . - Tr.3-8 Tạp chí Dân tộc học, 2005, Số 4(136), |
5 | | Đặc trưng văn hóa vùng Bắc Trung Bộ / Nguyễn Ngọc Thanh (chủ biên) . - H. : Khoa học Xã hội, 2018. - 283 tr. ; 23 cmThông tin xếp giá: : L192B012037-8, : L19B030772, : R192B012036, : R19B030771 |
6 | | Đặc trưng văn hóa vùng Đông Bắc / Nguyễn Ngọc Thanh (chủ biên) . - H. : Khoa học Xã hội, 2018. - 366 tr. ; 23 cmThông tin xếp giá: : L192B012087-8, : L19B030813, : R192B012086, : R19B030812 |
7 | | Đặc trưng văn hóa vùng Đồng bằng sông Hồng / Nguyễn Ngọc Thanh (chủ biên) . - H. : Khoa học Xã hội, 2018. - 265 tr. ; 23 cmThông tin xếp giá: : L192B012055-6, : L19B030784, : R192B012054, : R19B030783 |
8 | | Đặc trưng văn hóa vùng Nam Bộ / Nguyễn Ngọc Thanh (chủ biên) . - H. : Khoa học Xã hội, 2018. - 259 tr. ; 23 cmThông tin xếp giá: : L192B012034-5, : L19B030770, : R192B012033, : R19B030769 |
9 | | Đặc trưng văn hóa vùng Nam Trung Bộ / Nguyễn Ngọc Thanh (chủ biên) . - H. : Khoa học Xã hội, 2018. - 279 tr. ; 23 cmThông tin xếp giá: : L192B012084-5, : L19B030811, : R192B012083, : R19B030810 |
10 | | Đặc trưng văn hóa vùng Tây Bắc / Nguyễn Ngọc Thanh (chủ biên) . - H. : Khoa học Xã hội, 2018. - 311 tr. ; 23 cmThông tin xếp giá: : L192B012027-8, : L19B030765, : R192B012026, : R19B030764 |
11 | | Đặc trưng văn hóa vùng Tây Nguyên / Nguyễn Ngọc Thanh (chủ biên) . - H. : Khoa học Xã hội, 2018. - 295 tr. ; 23 cmThông tin xếp giá: : L192B012040-1, : L19B030774, : R192B012039, : R19B030773 |
12 | | Gia đình và hôn nhân của dân tộc Mường ở tỉnh Phú Thọ / Nguyễn Ngọc Thanh . - H. : Khoa học xã hội, 2005. - 248 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L07B012244, : R07B012243 |
13 | | Hôn nhân và gia đình của dân tộc Ralai ở Khánh Hòa : Sách chuyên khảo / Nguyễn Ngọc Thanh (ch.b.), Lục mạnh Hùng, Lê Văn Hoa.. . - H. : Khoa học Xã hội, 2018. - 615 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L192B011779, : L19B030133, : R192B011778, : R19B030132 |
14 | | Lễ tang của người Raglai ở xã Sơn Bình, huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa / Nguyễn Ngọc Thanh, Lê Kim Oanh . - . - Tạp chí Dân tộc & thời đại . - 2016 . - Số 5+6 (188) . - Tr. 18 - 25, |
15 | | Nậm Sài độc đáo và lôi cuốn/ Nguyễn Ngọc Thanh . - . - Tr.29 Tạp chí Du lịch Việt Nam, 2010, Số 12, |
16 | | Những anh hùng Tây Nguyên - Từ huyền thoại đến hiện đại / Nguyễn Ngọc Thanh, Nguyễn Thanh Tùng . - H. : Thông tin và Truyền thông, 2018. - 250 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : R19B030547 |
17 | | Những qui ước của người H'Mông / Nguyễn Ngọc Thanh . - Tr.3-9 Tạp chí Dân tộc học, 2002, Số 6(120), |
18 | | Quản lý hoạt động biểu diễn nghệ thuật truyền thống ở tỉnh Vĩnh Long : Luận văn Thạc sĩ, chuyên ngành Quản lý Văn hóa / Nguyễn Ngọc Thanh . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2017. - 129 tr. : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R18CH000198, : R18LV001113 |
19 | | Quản lý Lễ hội Làm chay ở thị trấn Tầm Vu, huyện Châu Thành, tỉnh Long An: Luận văn Thạc sĩ Quản lý văn hóa / Nguyễn Ngọc Thanh . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2020. - 108 tr. : Hình ảnh ; 25 cmThông tin xếp giá: : R21LV001364-5 |
20 | | Thơ ca dân gian người La Chí / Nhiều người sưu tầm ; Nguyễn Ngọc Thanh (chủ biên) . - H. : Hội Nhà văn, 2016. - 251 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002581, : R172B006035, : R17SDH001357 |
21 | | Thực hiện Luật Hôn nhân và Gia đình ở người Ra-giao, tỉnh Khánh Hòa hiện nay / Nguyễn Ngọc Thanh, Nguyễn Thanh Tùng . - . - Tạp chí Dân tộc học . - 2017 . - Số 2 . - Tr. 23 - 30, |
22 | | Trang phục của người Hà Nhì hoa ở huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu / Vũ Hồng Nhi (Chủ biên) ; Nguyễn Phương Thảo, Nguyễn Ngọc Thanh . - H. : Sân khấu, 2019. - 378 tr. : Hình ảnh ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002063, : L20SDH003134 |
23 | | Trang phục của người Hmông xanh ở Lào cai / Nguyễn Ngọc Thanh . - H. : Văn hóa dân tộc, 2019. - 148 tr. : Hình ảnh ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L21SDH003342 |
24 | | Trang phục truyền thống của người Pa Dí, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai / Nguyễn Ngọc Thanh, Hoàng Thị Vượng . - H. : Hội Nhà văn, 2019. - 223 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002053, : L20SDH003142 |
25 | | Tri thức dân gian của dân tộc Dao trong sử dụng và bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên / Nguyễn Ngọc Thanh (chủ biên) . - H. : Khoa học Xã hội, 2016. - 320 tr. : Hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: : L162B005422-4, : L16B029177, : L172B007914-5, : R162B005421, : R16B029176 |
26 | | Vài ghi nhận về tín ngưỡng dân gian của người Mường / Nguyễn Ngọc Thanh, Hà Văn Linh . - Tr.36-40 Tạp chí Văn hóa dân gian, 2002, Số 5(83), |
27 | | Văn hóa các dân tộc vùng lòng hồ thủy điện Lai Châu / Nguyễn Ngọc Thanh (chủ biên) . - H. : Khoa học Xã hội, 2016. - 1100 tr. : Hình ảnh ; 26 cmThông tin xếp giá: : L162B005414-6, : L16B029168-70, : R162B005413, : R16B029167 |
28 | | Văn hóa truyền thống dân tộc Sán Dìu ở Tuyên Quang / Nhiều tác giả ; Nguyễn Ngọc Thanh (Chủ biên) . - H. : Khoa học Xã hội, 2011. - 384 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L12B020935, : L12B020937, : L142B000605, : L172B008593, : R12B020933, : R142B000604 |
29 | | Văn hóa truyền thống dân tộc Tày ở Tuyên Quang / Nguyễn Ngọc Thanh (chủ biên) . - H. : Khoa học Xã hội, 2016. - 424 tr. : Hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: : L162B005434-6, : L16B029198, : L172B007859-60, : R162B005433, : R16B029196 |
30 | | Xây dựng văn hóa tổ chức trong các nhà xuất bản Việt Nam thời kỳ chuyển đổi mô hình hoạt động / Nguyễn Ngọc Thanh . - Tr. 51 - 55 Tạp chí Văn hóa & Nguồn lực. - 2017. - Số 10 (2), |