1 | | Các ngành công nghiệp sáng tạo ở Việt Nam / Lương Hồng Quang . - H. : Thế giới, 2018. - 181 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: L232B013116 |
2 | | Giáo trình chính sách văn hóa: (giáo trình dành cho sinh viên đại học và cao đẳng các trường văn hóa nghệ thuật) / Lê Thị Hiền, Lương Hồng Quang, Phạm Bích Huyền, Nguyễn Lâm Tuấn Anh (biên soạn) . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009. - 173 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L11B018051, : L151GT000880-3, : L151GT000888, : L151GT003204, : L151GT003414, : L152GT000609-13, : R12SDH000164, : R151GT000879, : R152GT000608 |
3 | | Kinh nghiệm các nước trong tổ chức Festival / Lương Hồng Quang . - . - Tr.74-78 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2010, Số 316, |
4 | | Phát triển cộng đồng : lý thuyết & vận dụng / Tô Duy Hợp, Lương Hồng Quang . - H. : Văn hóa - Thông tin, 2000. - 200 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : L03B005491, : R03B005492 |
5 | | Văn hóa cộng đồng làng vùng Đồng bằng Sông Cửu Long thập kỷ 80 - 90 (qua trường hợp Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang) / Lương Hồng Quang ; Tô Ngọc Thanh (giới thiệu) . - H. : Văn hóa - Thông tin, 1997. - 292 tr. : Hình ảnh, bản đồ ; 19cmThông tin xếp giá: : R04B008723 |
6 | | Văn hóa của nhóm nghèo ở Việt Nam - thực trạng và giải pháp = Culture of poverty - current situation and solutions / Lương Hồng Quang (chủ biên) . - H. : Văn hóa - Thông tin : Viện Văn hóa, 2001. - 280 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L03B001947, : R03B001948 |
7 | | Văn hóa làng Nam bộ trước những biến đổi kinh tế - xã hội từ 1980 trở lại đây (Qua khảo sát văn hóa làng Bình Phú - Cai lậy - Tiền Giang) : Chuyên ngành lịch sử văn hóa và nghệ thuật / Lương Hồng Quang . - H. : Viện Văn hóa Nghệ thuật Việt Nam ; 1995. - 184 tr. : Hình ảnh, bản đồ ; 28 cmThông tin xếp giá: : R14LA000009 |