1 | | 210 bài tập ngữ pháp và đọc hiểu điền từ môn tiếng Anh : (biên soạn theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo) / Võ Nguyễn Xuân Tùng (biên soạn) . - H. : Thanh niên, 2009. - 354 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L10B017295, : R10B017294 |
2 | | Áp dụng chuẩn nghiệp vụ sư phạm giáo viên trung cấp chuyên nghiệp vào đánh giá năng lực sư phạm của giáo viên trung cấp chuyên nghiệp / Bộ Giáo dục và Đào tạo (biên soạn) . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013. - 98 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L13B024721-4, : L13B024727, : L172B006649-52, : R13B024720, : R172B006648 |
3 | | Bách khoa thư giáo dục và đào tạo Việt Nam / Nguyễn Minh San (biên soạn) . - H. : Văn hóa - Thông tin, 2006. - 1446 tr. : hình ảnh ; 30 cmThông tin xếp giá: : R15B026951 |
4 | | Bộ chương trình giáo dục đại học đại cương (Giai đoạn 1) / Bộ Giáo dục và Đào tạo . - H. : Bộ Giáo dục và Đào tạo, 1995. - 400 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : R15B026511 |
5 | | Bộ chương trình khung giáo dục đại học khối ngành Kinh tế - Quản trị Kinh doanh trình độ đại học, cao đẳng : ra ngày 29-7-2004 / Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Công báo 2004 ố 6, ngày 10/8/2004, tr. 3 - 51, |
6 | | Các văn bản pháp luật hiện hành về giáo dục - đào tạo. Tập 1, Các quy định về nhà trường / Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo . - H. : Thống kê, 2001. - 1332 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : R15B026679 |
7 | | Các văn bản pháp luật hiện hành về giáo dục - đào tạo. Tập 2, Quyền và nghĩa vụ của cán bộ công chức (Cán bộ quản lý, nhà giáo, nhân viên khác) / Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo . - H. : Thống kê, 2001. - 1300 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : R15B026678 |
8 | | Các văn bản pháp luật hiện hành về giáo dục - đào tạo. Tập 3, Quyền và nghĩa vụ của người học / Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo . - H. : Thông kê, 2001. - 728 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : R15B026495 |
9 | | Các văn bản pháp luật hiện hành về giáo dục - đào tạo. Tập 4, Bổ sung các văn bản mới / Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo . - H. : Thống kê, 2002. - 1242 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : R15B026494 |
10 | | Các văn bản pháp luật hiện hành về giáo dục - đào tạo. Tập 5, Bổ sung các văn bản mới / Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo . - H. : Thống kê, 2003. - 1198 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : R15B026677 |
11 | | Các văn bản pháp quy về giáo dục phòng chống AIDS - tệ nạn xã hội: Dành cho giáo viên các trường Đại học - Cao đẳng - Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề / Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ban Chỉ đạo giáo dục phòng chống AIDS - ma tuý (biên soạn) . - H. : Giáo dục, 1996. - 96 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L04B008083, : L04B008210, : L04B008212, : L04B008214, : L172B009427-30 |
12 | | Cẩm nang công tác phổ biến, giáo dục pháp luật: (dành cho cán bộ quản lý, báo cáo viên, cán bộ phụ trách công tác PBGDPL ngành giáo dục) / Bộ Giáo dục và Đào tạo . - H. : Bộ Văn hóa Thông tin, 2007. - 406 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R16PL000321 |
13 | | Cẩm nang công tác phổ biến, giáo dục pháp luật: (dành cho cán bộ quản lý, báo cáo viên, cán bộ phụ trách công tác PBGDPL ngành giáo dục) / Bộ Giáo dục và Đào tạo . - H. : Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2007. - 406 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R15PL000275 |
14 | | Cẩm nang tin học / Võ Hiếu Nghĩa . - TP. Hồ Chí Minh : Sở Giáo dục và Đào tạo, 1993. - 236 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B002902 |
15 | | Chế độ kế toán và quyền tự chủ tài chính trong các nhà trường cơ sở giáo dục và đào tạo (ban hành năm 2007) / NXB Lao động - Xã hội (biên soan) . - H. : Lao động - Xã hội, 2007. - 654 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : R15PL000262 |
16 | | Chính trị: dùng trong các trường trung học chuyên nghiệp hệ tuyển sinh tốt nghiệp phổ thông trung học. T.1 / Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Chính trị . - H. : Tuyên huấn, 1990. - 155 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B001383, : L172B008961, : R03B001382, : R172B008960 |
17 | | Chính trị: dùng trong các trường trung học chuyên nghiệp hệ tuyển sinh tốt nghiệp phổ thông trung học. T.2 / Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Chính trị . - H. : Tuyên huấn, 1990. - 155 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B001387-8, : R03B001386, : R172B008962 |
18 | | Chỉ thị số 02/2005/CT-BGD&ĐT về việc tăng cường công tác giáo dục bảo vệ môi trường : ra ngày 31-01-2005 / Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Công báo 2005 số 12 + 13 , ngày 18/02/2005, tr. 85 - 90, |
19 | | Chỉ thị số 11/2005/CT-BGD&ĐT về việc tăng cường chỉ đạo thi và tuyển sinh : ra ngày 04-4-2005 / Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Công báo, 2005, số 7+8, ngày 10/4/2005, tr.104 - 106, |
20 | | Chỉ thị số 11/2005/CT-BGD&ĐT về việc tăng cường chỉ đạo thi và tuyển sinh : ra ngày 04-4-2005 / Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Công báo, 2005, số 7+8, ngày 10/4/2005, tr.104 - 106, |
21 | | Chỉ thị số 12/2005/CT-BGD&ĐT về việc tăng cường công tác giáo dục thể chất và hoạt động thể thao nhằm hưởng ứng "Năm Quốc tế về Thể thao và Giáo dục thể chất - 2005" của Liên hiệp quốc : ra ngày07-4-2005 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ giáo dục và Đào tạo . - Công báo, 2005, số 15, ngày 20/4/2005, tr.47, |
22 | | Chỉ thị số 22/2005/CT-BGD&ĐT về nhiệm vụ của toàn ngành trong năm học 2005-2006 : ra ngày 29-7-2005 / Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Công báo 2005 số 9, ngày 08/8/2005, tr.43 - 51, |
23 | | Chỉ thị số 25/2004/CT-BGD&ĐT về nhiệm vụ của toàn ngành trong năm học 2004 - 2005 : ra ngày 02/8/2004 / Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Công báo 2004 số 7, ngày 12/8/2004, tr. 16 - 23, |
24 | | Chỉ thị số 40/2004/CT-BGD&ĐT về tăng cường pháp chế xã hội chủ nghĩa trong tổ chức và hoạt động của ngành Giáo dục : ra ngày 21-12-2004 / Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Công báo, 2005, số 2, ngày 03/02/2005, tr.49 - 54, |
25 | | Chỉ thị số 45/2007/CT-BGDĐT về việc tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong ngành giáo dục. (1204): ra ngày 17-8-2007 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Công báo, 2007, số 632+633, ngày 01/09/2007, tr.34660-34665, |
26 | | Chỉ thị số 47/2008/CT-BGDĐT về nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục chuyên nghiệp năm học 2008-2009. (1005): ra ngày 13-8-2008 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Công báo, 2008, Số 475+476, ngày 27/8/2008, tr.26022-26037, |
27 | | Chỉ thị số 49/2006/CT-BGDĐT về nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục đại học trong năm 2006-2007: ra ngày 25-10-2006 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Công báo, 2006, số 11+12, ngày 110/11/2006, tr.105-111, |
28 | | Chỉ thị số 52/2007/CT-BGDĐT về tăng cường công tác giáo dục an toàn giao thông trong các cơ sở giáo dục. (1265): ra ngày 31-8-2007 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Công báo, 2007, số 668+669, ngày 12/09/2007, tr.36632-36635, |
29 | | Chỉ thị số 53/2007/CT-BGDĐT về nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục đại học năm học 2007-2008. (1312): ra ngày 07-09-2007 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Công báo, 2007, số 685+686, ngày 24/09/2007, tr.37609-37617, |
30 | | Chỉ thị số 55/2008/CT-BGDĐT về tăng cường giảng dạy, đào tạo và ứng dụng công nghệ thông tini trong ngành giáo dục giai đoạn 2008-2012. (1195): ra ngày 30-9-2008 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Công báo, 2008, Số 575+576, ngày 17/10/2008, tr.31428-31434, |