1 | | Bảo tàng hóa di sản văn hóa làng / Đặng Văn Bài, Nguyễn Hữu Toàn . - H. : Cục Di sản Văn hóa, 2006. - 223 tr. : Hình ảnh ; 22 cmThông tin xếp giá: : L202B012450 |
2 | | Bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa vì mục tiêu phát triển bền vững / Cục Di sản Văn hóa, Bộ VHTTDL . - Tr. 12 - 17 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật. - 2024. - Số 1 (557), |
3 | | Bảo vệ di sản văn hóa phi vật thể. Tập 1 / Cục Di sản văn hóa . - H. : Cục Di sản văn hóa, 2007. - 328tr. : hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: : L202B012465, : R16B028089 |
4 | | Danh bạ điện thoại ngành di sản văn hóa / Cục Di sản Văn hóa (biên soạn) . - H. : Cục Di sản Văn hóa, 2010. - 311 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L152B002938, : R152B002937 |
5 | | Một con đường tiếp cận di sản văn hóa / Nhiều tác giả . - H. : Cục Di sản văn hóa, 2005. - 351 tr. : Hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: : L202B012406 |
6 | | Quyết định số 27/2008/QĐ-BVHTTDL quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Di sản văn hóa. (438): ra ngày 31-3-2008 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch . - Công báo, 2008, Số 229+230, ngày 14/4/2008, tr.12693-12698, |
7 | | Quyết định số 27/2008/QĐ-BVHTTDL quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Di sản văn hóa. (438): ra ngày 31-3-2008 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch . - Công báo, 2008, Số 229+230, ngày 14/4/2008, tr.12693-12698, |
8 | | Sự nghiệp bảo tàng của nước Nga / Kaulen M.E (chủ biên) ; Kossva I. M. , Sundieva A. A. ; Đỗ Minh Cao (dịch) ; Phan Khanh (hiệu đính). . - H. : Cục Di sản Văn hóa, 2006. - 596 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L15B027229, : R12B021721, : R152B002929 |
9 | | Văn bản quản lý nhà nước về di sản văn hóa / Cục Di sản Văn hóa (biên soạn) . - H. : Cục Di sản Văn hóa, 2014. - 532 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L152B002957, : R152B002935, : R15B026821 |