1 |  | Sưu tập hiện vật bảo tàng: Kỷ yếu hội thảo khoa học - thực tiễn "Sưu tập và phương pháp xây dựng sưu tập hiện vật bảo tàng" tổ chức tại Hà Nội ngày 7 và 8/1/1994 / Bảo tàng Cách mạng Việt Nam . - H. : Văn hóa - Thông tin, 1994. - 228 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L152GT000769 : L152GT002098 : L16NCKH000103 : R152GT000768 : R16NCKH000102 |
2 |  | Sự nghiệp bảo tàng: những vấn đề cấp thiết. T.1 / Bảo tàng Cách mạng Việt Nam . - H. : Nxb Hà Nội, 1996. - 122 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B002287 : L162B004306 : R03B002285-R03B002286 : R162B004305 |
3 |  | Sự nghiệp bảo tàng những vấn đề cấp thiết. T.2 / Bảo tàng Cách mạng Việt Nam . - H. : Nxb Hà Nội, 1996. - 400 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B002290-L03B002291 : L152B003021 : R03B002289 : R142B000696 |
4 |  | Sự nghiệp bảo tàng những vấn đề cấp thiết. T.3 / Bảo tàng Cách mạng Việt Nam . - H. : Lao động, 1997. - 294 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B002295 : L152B003031 : L19B030572 : R03B002293-R03B002294 : R142B000682 |
5 |  | Đổi mới các hoạt động bảo tàng: (Kỷ yếu hội nghị khoa học - thực tiễn) / Bảo tàng Cách mạng Việt Nam . - H. : Bảo tàng Cách mạng Việt Nam, 1988. - 296 tr. ; 19 cm |
6 |  | Giá trị lịch sử - văn hóa của sưu tập hiện vật chưa công bố của Chủ tịch Hồ Chí Minh, hiện lưu giữ tại Bảo tàng Cách mạng Việt Nam : Luận văn Thạc sĩ, chuyên ngành Văn hóa học / Trần Phương Nam . - H. : Đại học Văn hóa Hà Nội, 2009. - 129 tr. : Hình ảnh ; 27 cm Thông tin xếp giá: : R12LV000842 |
7 |  | 40 năm Bảo tàng Cách mạng Việt Nam (1959 - 1999) / Bảo tàng Cách mạng Việt Nam . - H. : Bảo tàng Cách mạng Việt Nam, 1999. - 308 tr. : hình ảnh ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L03B005691 : L03B005693 : L19B030571 : R03B005692 |
8 |  | Bảo tàng góp phần hoàn thiện nhân cách con người : (Kỷ yếu Hội thảo Khoa học - Thực tiễn) / Nhiều tác giả ; Bảo tàng Cách mạng Việt Nam (biên soạn) . - H. : Bảo tàng Cách mạng Việt Nam, 2004. - 530 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R16NCKH000140 : R192NCKH000074 |
9 |  | Giáo sư Đặng Nghiêm Vạn : nhà giáo - nhà nghiên cứu / Viện Nghiên cứu Tôn giáo, Viện Dân tộc học, Bảo tàng Cách mạng Việt Nam, Hội Dân tộc học Việt Nam . - H. : Viện Nghiên cứu Tôn giáo ..., 2000. - 244 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R15B026242 |
10 |  | Báo Việt Nam độc lập 1941 - 1945 / Bảo tàng Cách mạng Việt Nam . - H. : Lao động, 2000. - 596tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: : R05BT000159 |
11 |  | Sự nghiệp bảo tàng những vấn đề cấp thiết. T.1 / Bảo tàng Cách mạng Việt Nam . - H. : Nxb Hà Nội, 1996. - 122 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R05BT000172 |
12 |  | Sự nghiệp bảo tàng những vấn đề cấp thiết. T.3 / Bảo tàng Cách mạng Việt Nam . - H. : Lao động, 1997. - 294 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R05BT000175 |
13 |  | Đổi mới các hoạt động bảo tàng: (Kỷ yếu hội nghị khoa học - thực tiễn) / Bảo tàng Cách mạng Việt Nam . - H. : Bảo tàng Cách mạng Việt Nam, 1988. - 296 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R05BT000186 |
14 |  | 40 năm Bảo tàng Cách mạng Việt Nam (1959 - 1999) / Bảo tàng Cách mạng Việt Nam . - H. : Bảo tàng Cách mạng Việt Nam, 1999. - 308 tr. : hình ảnh ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R05BT000189 |
15 |  | Bảo tàng Cách mạng Việt Nam với việc bảo tồn và phát huy giá trị di sản lịch sử - văn hóa về cách mạng tháng Tám 1945 / Triệu Hiển . - . - Tr.8-9+12 Tạp chí Thế giới Di sản, 2007, Số 8, |
16 |  | Tìm hiểu tài liệu hiện vật về cao trào Xô Viết Nghệ Tĩnh (1930-1931) hiện đang lưu giữ tại bảo tàng Cách mạng Việt Nam : Khóa luận tốt nghiệp ĐH chuyên ngành BTBT / Nguyễn Thị Kim Chi . - H.: Trường ĐH Văn hóa Hà Nội, 2002. - 108tr.: hình ảnh ; 27cm Thông tin xếp giá: : R05BT000357 |
17 |  | Bản án chủ nghĩa thực dân Pháp ở Việt Nam. Phần II / Bảo Tàng Cách mạng Việt Nam . - H. : Lao động, 1997. - 192tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: : R05BT000209 |
18 |  | Sưu tập hiện vật bảo tàng: Kỷ yếu hội thảo khoa học - thực tiễn "Sưu tập và phương pháp xây dựng sưu tập hiện vật bảo tàng" tổ chức tại Hà Nội ngày 7 và 8/1/1994 / Bảo tàng Cách mạng Việt Nam (biên soạn) . - H. : Văn hóa - Thông tin, 1994. - 228 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L182B011381 : R05BT000188 |
19 |  | Bảo tàng với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước: (Kỷ yếu Hội thảo khoa học tại Quảng Bình, tháng 8/1997) / Cục Bảo tồn Bảo tàng. Bảo tàng Cách mạng Việt Nam . - H. : Nxb Hà Nội, 1998. - 468 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L19B030501 : R05BT000187 |
20 |  | Sự nghiệp bảo tàng - những vấn đề cấp thiết: Kỷ yếu hội thảo khoa học thực tiễn di tích và hiện vật bảo tàng. T.2. / Bảo tàng Cách mạng Việt Nam (biên soạn) . - H. : Nxb Hà Nội, 1996. - 400 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R05BT000173-R05BT000174 : R19B030502 |
21 |  | Cơ sở bảo tàng = Museum basics / Timothy Ambrose, Crispin Paine ; Lê Thị Thúy Hoàn (dịch) ; Phạm Mai Hùng, Triệu Văn Hiển (hiệu đính) . - H. : Bảo tàng Cách mạng Việt Nam, 2000. - 628 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R05BT000142 |
22 |  | Hồ Chủ Tịch ở Pháp năm 1946 / Bảo tàng Cách mạng Việt Nam (biên soạn) . - H. : Hà Nội, 1995. - 207 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R182B011400 |
23 |  | Cơ sở bảo tàng = Museum basics / Timothy Ambrose, Crispin Paine ; Lê Thị Thúy Hoàn (dịch) ; Phạm Mai Hùng, Triệu Văn Hiển (hiệu đính) . - H. : Bảo tàng Cách mạng Việt Nam, 2000. - 628 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L03B002306 : L13B023418 : L152B003139 : R03B002305 : R152B002994 |
24 |  | Cẩm nang bảo tàng = The handbook for Museums / Gary Edson, David Dean ; Lê Thị Thúy Hoàn (dịch) . - H. : Bảo tàng Cách mạng Việt Nam, 2001. - 632 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L03B002308 : L03B002313 : L172B009523 : L18B029926 : R03B002307 : R152B004131 |