1 |  | Tìm hiểu nguồn gốc địa danh Nam Bộ và tiếng Việt văn học / Lê Trung Hoa . - H. : Khoa học xã hội, 2002. - 196 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L03B007283 : L152B002961 : L172B009905-L172B009907 : L20SDH001846 : R03B006817 : R142B001187 |
2 |  | Ca Văn Thỉnh - Di sản văn hóa Nam Bộ nhìn từ danh sĩ Nam Bộ, thế kỷ XVIII-XIX. Tập 1 / Ca Văn Thỉnh ; Lê Sĩ Đồng, Nguyễn Long Trảo (sưu tầm, tuyển soạn) ; Đoàn Lê Giang (giới thiệu) . - TP. Hồ Chí Minh : Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2022. - 264 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: L222B012996-L222B012997 L22B031742-22031744 |
3 |  | Ca Văn Thỉnh - Di sản văn hóa Nam Bộ nhìn từ lịch sử Nam Bộ. Tập 2 / Ca Văn Thỉnh ; Lê Sĩ Đồng, Nguyễn Long Trảo (sưu tầm, tuyển soạn) ; Đoàn Lê Giang (giới thiệu) . - TP. Hồ Chí Minh : Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2022. - 272 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: L222B012998-L222B012999 L22B031745-22031747 |
4 |  | Ca Văn Thỉnh - Di sản văn hóa Nam Bộ nhìn từ danh sĩ Nam Bộ, thế kỷ XVIII-XIX. Tập 1 / Ca Văn Thỉnh ; Lê Sĩ Đồng, Nguyễn Long Trảo (sưu tầm, tuyển soạn) ; Đoàn Lê Giang (giới thiệu) . - TP. Hồ Chí Minh : Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2022. - 264 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: L222B012996-L222B012997 L22B031742-22031744 |
5 |  | Văn hóa dân gian người Việt ở Nam bộ = Folk culture of the Viet people in Southern Vietnam / Thạch Phương, Hồ Lê, Huỳnh Lứa, Nguyễn Quang Vinh . - H. : Khoa học xã hội, 1992. - 274 tr. : Hình ảnh ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R03B006658 : R152B002996 |
6 |  | Văn hóa Đồng bằng Nam Bộ : Di tích kiến trúc cổ / Võ Sĩ Khải . - H. : Khoa học xã hội, 2002. - 428 tr. : Hình ảnh ; 24 cm Thông tin xếp giá: : L03B007312 : L06B011776 : L172B009071-L172B009072 : R03B007310-R03B007311 : R12SDH000014 : R142B001121 |
7 |  | Gia Định thành thông chí / Trịnh Hoài Đức ; Đỗ Mộng Khương, Nguyễn Ngọc Tỉnh (dịch) ; Đào Duy Anh (hiệu đính và chú thích) . - H. : Giáo dục, 1999. - 785 tr. ; 28 cm Thông tin xếp giá: L232B013134 |
8 |  | Non nước Việt Nam. T.3, Sắc màu Nam bộ / Phạm Côn Sơn . - H. : Phương Đông, 2005. - 452 tr. : Hình ảnh ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L152B003741 : L162B005372 : L172B010329 : R05B010569 : R142B000963 |
9 |  | Lược sử vùng đất Nam Bộ / Nhiều tác giả ; Vũ Minh Giang (chủ biên) . - H. : Thế giới, 2006. - 243 tr. : Hình ảnh ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: L24B032411-24032412 |
10 |  | Nam Bộ - Đất và người. Tập 11 / Nhiều tác giả ; Võ Văn Sen (chủ biên) . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2016. - 853 tr. : Hình ảnh ; 24 cm Thông tin xếp giá: L24B032511 |
11 |  | Nam Bộ - Đất và người. Tập 10/ Nhiều tác giả ; Võ Văn Sen (chủ biên) . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2014. - 629 tr. : Hình ảnh ; 24 cm Thông tin xếp giá: L24B032510 |
12 |  | Văn minh Miệt Vườn / Sơn Nam . - H. : Văn hóa, 1992. - 222 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B004367 : L152B004077 : R03B004365 : R152B004076 |
13 |  | Văn minh Miệt Vườn / Sơn Nam . - H. : Văn hóa, 1992. - 222 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B004367 : L152B004077 : R03B004365 : R152B004076 |
14 |  | Nam Bộ, dân tộc và tôn giáo / Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Khoa học Xã hội vùng Nam Bộ . - H. : Khoa học Xã hội, 2005. - 432 tr. : Hình ảnh ; 21cm Thông tin xếp giá: : L06B010754 : R06B010753 : R172B008892 |
15 |  | Sắc thái văn hóa sông nước vùng U Minh / Nguyễn Diệp Mai . - H. : Dân trí, 2011. - 257 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L20SDH002194 : R13SDH000336 |
16 |  | Mộ cổ Nam Bộ / Phạm Đức Mạnh . - TP. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2020. - 735 tr. : Hình ảnh ; 24 cm Thông tin xếp giá: L22B031609 |
17 |  | Sài Gòn xưa - Ấn tượng 300 năm và Tiếp cận với đồng bằng sông Cửu Long / Sơn Nam . - Tái bản lần thứ nhất. - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2015. - 364 tr. : hình ảnh ; 20 cm Thông tin xếp giá: : L162B004403-L162B004404 : L16B027872 : L172B010141 : R162B004402 : R16B027870 |
18 |  | Nam Bộ xưa & nay / Nhiều tác giả . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh ; H. : Tạp chí Xưa & Nay, 1998. - 404 tr. : hình ảnh ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L15B026239 : L172B008140 : R03B004363 |
19 |  | Nam Bộ xưa & nay / Nhiều tác giả . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh ; H. : Tạp chí Xưa & Nay, 1998. - 404 tr. : hình ảnh ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L15B026239 : L172B008140 : R03B004363 |
20 |  | Nam Bộ đất và người. T.1 / Nhiều tác giả ; Hội Khoa học Lịch sử TP. Hồ Chí Minh (biên soạn) . - TP. Hồ Chí Minh : Hội Khoa học Lịch sử TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2002. - 358 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: : L15B026341 : R03B007019 |
21 |  | Gia Định Thành thông chí / Trịnh Hoài Đức ; Lý Việt Dũng (dịch, chú giải) ; Huỳnh Văn Tới (hiệu đính, giới thiệu) . - Tái bản lần thứ nhất. - Đồng Nai : Tổng hợp Đồng Nai, 2005. - 358 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: : L162B004980-L162B004981 : L16B028982-L16B028983 : R142B000097 : R15B026884 |
22 |  | Tổng tập văn hóa dân gian Nam Bộ. Tập 9, Tín ngưỡng, phong tục, tập quán Nam Bộ / Nhiều tác giả ; Huỳnh Văn Tới (Chủ biên) . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2022. - 880 tr. : Hình ảnh ; 27 cm Thông tin xếp giá: L23B032066 R23B031926 |
23 |  | Đóng góp của văn học Quốc ngữ ở Nam Bộ cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX vào tiến trình hiện đại hóa văn học Việt Nam: Luận án Tiến sĩ ngữ văn / Lê Ngọc Thúy . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, 2001. - 186 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: R24LA000049 |
24 |  | Văn hóa tâm linh Nam Bộ / Nguyễn Đăng Duy . - H. : Nxb Hà Nội, 1997. - 336 tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B000892-R03B000893 : R12SDH000150 |