1 | | Đàn nguyệt trong phong cách hát Chầu Văn và nhạc Tài tử Nam Bộ / Cồ Huy Hùng . - H. : Mỹ thuật, 2017. - 302 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R182B011508, : R18SDH001606 |
2 | | Trang trí nội - ngoại thất hài hòa trong cuộc sống / Trần Văn Huân, Lưu Thái Châu (Biên dịch) . - H. : Mỹ thuật, 2005. - 231 tr. : Hình vẽ ; 19 cmThông tin xếp giá: L22B031644 |
3 | | Nhạc lễ dân gian người Việt ở Nam Bộ / Nguyễn Thị Mỹ Liêm . - H. : Mỹ thuật, 2017. - 295 tr. : hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : R182B011447, : R18SDH001594 |
4 | | Tìm hiểu bản sắc văn hóa dân tộc qua lễ hội truyền thống người Việt / Nguyễn Quang Lê . - H. : Mỹ thuật, 2017. - 694 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R182B011503, : R18SDH001649 |
5 | | Dân ca xứ Nghệ - Thanh Lưu / Đặng Thanh Lưu (sưu tập, khảo cứu) . - H. : Mỹ thuật, 2017. - 167 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R172B011226, : R17SDH001537 |
6 | | Dân ca Gầu Plềnh và lễ hội Gầu Tào của người H'Mông ở Lào Cai - Truyền thống và biến đổi / Bùi Xuân Tiệp . - H. : Mỹ thuật, 2017. - 598 tr. : hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : R182B011449, : R18SDH001593 |
7 | | Chùa Dâu và nghệ thuật Tứ Pháp = Dau Pagoda and the art of Tứ Pháp Religion / Phan Cẩm Thượng . - H. : Mỹ thuật, 2002. - 280 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : R03B007232 |
8 | | Trang trí nội thất hài hòa trong cuộc sống / Trần Văn Huân, Lưu Thái Châu (Biên dịch) . - H. : Mỹ thuật, 2005. - 231 tr. : Hình vẽ ; 19 cm |
9 | | Văn hóa Việt Nam qua bưu ảnh cổ / Nhiều tác giả ; Nguyễn Khắc Cần, Nguyễn Cao Lê, Đinh Thị Thu Hằng (biên soạn) ; Nguyễn Ngọc Điệp (hiệu đính) . - H. : Mỹ thuật, 2002. - 436 tr. : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: L23B031883 |
10 | | Nghệ thuật sơn mài ứng dụng Bình Dương / Nguyễn Văn Minh . - H. : Mỹ thuật, 2015. - 155 tr. : Hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: L23B031899 |
11 | | Kiến trúc dân gian truyền thống Việt Nam / Chu Quang Trứ . - H. : Mỹ thuật, 2003. - 196 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : R05BT000068 |
12 | | Đang, hính và rưn dân ca Mường / Lò Xuân Dừa,...(sưu tầm, giới thiệu) . - H. : Mỹ thuật, 2017. - 614 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R182B011510, : R18SDH001599 |
13 | | Dân ca nghi lễ của người Dao Tuyển / Bàn Thị Quỳnh Giao . - H. : Mỹ thuật, 2017. - 359 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : R182B011500, : R18SDH001622 |
14 | | Trò chơi dân gian các dân tộc thiểu số tỉnh Hòa Bình / Lường Song Toàn . - H. : Mỹ thuật, 2016. - 231 tr. : hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002939, : R16SDH001291, : R172B006030 |
15 | | Trò chơi dân gian ở Cần Thơ / Tô Hoàng Vũ . - H. : Mỹ thuật, 2016. - 175 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002386, : R172B006051, : R17SDH001339 |
16 | | Trò chơi dân gian Nam Bộ / Phan Văn Phấn . - H. : Mỹ thuật, 2016. - 671 tr. : hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002948, : R16SDH001290, : R172B005997 |
17 | | Kiến trúc dân gian truyền thống Việt Nam / Chu Quang Trứ . - H. : Mỹ thuật, 2003. - 196 tr. : minh hoạ ; 21 cmThông tin xếp giá: : R151GT001210, : R162GT002172, L151GT003154 |
18 | | Phong tục tập quán của người Tày Thanh ở Nghệ An / Nguyễn Doãn Hương . - H. : Mỹ thuật, 2017. - 338 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R182B011494, : R18SDH001652 |
19 | | Lịch sử điện ảnh thế giới / David Thomson ; Nhóm Kiến Văn (Dịch) . - H. : Mỹ thuật, 2006. - 950 tr. : Hình ảnh ; 29 cmThông tin xếp giá: : L15B026714, : R15B026713 |
20 | | Giới thiệu một số nhạc cụ dân tộc thiểu số Việt Nam / Tô Ngọc Thanh . - H. : Mỹ thuật, 2017. - 180 tr. : hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : R172B011229, : R17SDH001503 |
21 | | Tang ma người Dao Đỏ ở Lào Cai / Phan Thị Phượng . - H. : Mỹ thuật, 2016. - 176 tr. : hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : R16SDH001268, : R172B006063 |
22 | | Địa danh Ninh Bình trong tục ngữ ca dao / Đỗ Danh Gia . - H. : Mỹ thuật, 2017. - 575 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R182B011452, : R18SDH001566 |
23 | | Sông nước trong đời sống văn hóa Nam Bộ / Nguyễn Hữu Hiếu . - H. : Mỹ Thuật, 2017. - 578 tr. : hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : R172B011199, : R17SDH001517 |
24 | | Đặc điểm văn hóa sông nước miền Tây Nam Bộ / Trần Minh Thương . - H. : Mỹ thuật, 2017. - 352 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R172B011216, : R17SDH001539 |
25 | | Sự tích truyền thuyết núi non, hang động, sông nước Ninh Bình / Đỗ Danh Gia (sưu tầm) . - H. : Mỹ thuật, 2017. - 407 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R182B011477, : R18SDH001642 |
26 | | Kỳ quan thiên nhiên thế giới / John Bakst, Peter Clarkson, Elisabeth Crowell, Baugh Rifenborg ; Nhất Như, Phạm Cao Hoàn (dịch) . - H. : Mỹ thuật, 2003. - 216 tr. : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R06B010815, : R152B003005, L22B031634 |
27 | | Sáng giá chùa xưa: Mỹ thuật Phật giáo / Chu Quang Trứ . - H. : Mỹ thuật, 2001. - 495 tr : hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L03B000912, : L03B006950, : R142B000996, : R15B026489 |
28 | | Mỹ thuật Lý - Trần - Mỹ thuật Phật giáo / Chu Quang Trứ . - H. : Mỹ thuật, 2001. - 748 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L15B026592, : R03B006862, : R12SDH000105 |
29 | | Tây Bắc vùng văn hóa giàu bản sắc / Trần Bình . - H. : Mỹ thuật, 2017. - 468 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R172B011228, : R17SDH001505 |
30 | | Trò chơi dân gian Hưng Yên / Vũ Tiến Kỳ . - H. : Mỹ thuật, 2016. - 288 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH001814, : R172B006078, : R17SDH001309 |