1 |  | Sân đời: Truyện ngắn / Đức Ánh . - H. : Hội Nhà văn, 2009. - 326 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
2 |  | Hương núi, hồn rừng / Trần Đàm . - H. : Hội Nhà văn, 2019. - 179 tr. : Hình ảnh ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: L22B031577 |
3 |  | Lãng du cùng Phạm Công Thắng / Phạm Công Thắng . - H. : Hội Nhà văn, 2020. - 151 tr. : Hình ảnh ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: L22B031576 |
4 |  | Hát Chầu Văn / Bùi Đình Thảo (chủ biên) ; Nguyễn Quang Hải . - H. : Hội Nhà văn, 2012. - 267 tr. : Hình ảnh ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R13SDH000216 |
5 |  | Phong trào đấu tranh đô thị thời quật khởi 1954 - 1975 / Nhiều tác giả ; Lê Công Cơ (chủ biên) . - H. : Hội Nhà văn, 2015. - 523 tr. : hình ảnh ; 27 cm Thông tin xếp giá: : R15B027007 |
6 |  | Trạng Trình Nguyễn Bỉnh Khiêm - Cội nguồn và Khai sáng / Tô Ngọc Thạch . - H. : Hội Nhà văn, 2021. - 278 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: R22B031384 |
7 |  | Phong cảnh và con người miền núi với nghệ sĩ nhiếp ảnh Phạm Trường Thi / Phạm Trường Thi . - H. : Hội Nhà văn, 2020. - 239 tr.l : Hình ảnh ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: L22B031575 |
8 |  | Người Khmer ở Kiên Giang / Đoàn Thanh Nô . - H. : Hội Nhà văn, 2020. - 239 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: : L21SDH003385 |
9 |  | Biểu tượng Neak trong văn hóa của người Khmer ở Nam Bộ / Thạch Nam Phương . - H. : Hội Nhà văn, 2018. - 207 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: : L20SDH001793 |
10 |  | Thần thoại, truyền thuyết và truyện cổ tích dân tộc Thái. Quyển 2 / Lò Văn Lả (sưu tầm) . - H. : Hội Nhà văn, 2020. - 463 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: R22B031534 |
11 |  | Lời nói vần của người Jrai ở Kon Tum / A Jar, Nguyễn Tiến Dũng . - H. : Hội Nhà văn, 2020. - 223 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: R22B031542 |
12 |  | Ca dao, dân ca của dân chài trên vịnh Hạ Long / Tống Khắc Hài (sưu tầm) . - H. : Hội Nhà văn, 2016. - 431 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R16SDH001263 |
13 |  | Dân ca M'Nông / Trương Thông Tuần (sưu tầm, phân loại và nghiên cứu) . - H. : Hội Nhà văn, 2016. - 359 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R16SDH001271 : R172B006104 |
14 |  | Lễ hội truyền thống dân tộc Tày, huyện Bắc Sơn, Lạng Sơn / Hoàng Tuấn Cư (khảo sát, nghiên cứu, giới thiệu) . - H. : Hội Nhà văn, 2017. - 303 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R182B011496 : R18SDH001641 |
15 |  | Dân ca, dân nhạc, dân vũ của người Tà Ôi / Trần Nguyễn Khánh Phong (Sưu tầm, giới thiệu) . - H. : Hội Nhà văn, 2018. - 470 tr. : Hình ảnh ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: : L20SDH001794 |
16 |  | Đặc điểm dân ca Mông, Tày, Nùng, Thái / Tuấn Giang . - H. : Hội Nhà văn, 2019. - 329 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: : L20SDH001811 |
17 |  | Tục ngữ, dân ca Mường, Thanh Hóa / Minh Hiệu (sưu tầm, chỉnh lý, biên soạn) . - H. : Hội Nhà văn, 2018. - 767 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: : L20SDH003229 |
18 |  | Ca dao - dân ca thời kỳ kháng chiến ở Quảng Bình, Quảng Trị / Trần Hoàng (Sưu tầm, nghiên cứu, giới thiệu) . - H. : Hội Nhà văn, 2020. - 314 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: : L21SDH003406 |
19 |  | Dân ca trữ tình sinh hoạt của người Tày và người Thái: sự tương đồng, khác biệt / Hà Xuân Hương . - H. : Hội Nhà văn, 2020. - 527 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: : L21SDH003462 |
20 |  | Khảo cứu hệ thống loại hình truyện kể Tày ở vùng Đông Bắc Việt Nam / Vũ Anh Tuấn . - H. : Hội Nhà văn, 2020. - 699 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: L22B031547 |
21 |  | Sự tích đoàn kết các dân tộc: Kho tàng truyện cổ Ê Đê / Trương Bi (ch.b) . - H. : Hội Nhà văn, 2020. - 363 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: R22B031544 |
22 |  | Sống thời bao cấp / Ngô Minh . - H. : Hội Nhà văn, 2016. - 220 tr. : Hình ảnh ; 20.5 cm Thông tin xếp giá: L22B031617 |
23 |  | Nhiếp ảnh các dân tộc thiểu số / Nhiều tác giả . - H. : Hội Nhà văn, 2019. - 171 tr. : Ảnh chụp ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: L22B031574 |
24 |  | Văn hóa cồng chiêng người Mường, Hòa Bình: Nghiên cứu văn hóa / Bùi Chí Thanh . - H. : Hội Nhà văn, 2018. - 407 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: : L20SDH001791 |