1 | | Cây nêu trong hội mừng cơm mới của người Xơ Đăng ở Buôn Kon H'Ring xã Ea H'ĐING huyện Cư M'Gar tỉnh Đăk Lăk / Y Mang . - H. : Văn học, 2020. - 331 tr. : Hình ảnh ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L22B031545 |
2 | | Tuyển tập Nam Cao. T.1 / Nam Cao ; Phong Lê (sưu tầm, tuyển chọn và giới thiệu) . - H. : Văn học, 1987. - 538 tr. ; 19cmThông tin xếp giá: : L05B009820 |
3 | | Truyện ngắn lãng mạn nhất thế kỷ 20 / Nhiều tác giả . - H. : Văn học, 2016. - 335 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: L222B012776, L22B031386-7, R222B012775, R22B031385 |
4 | | Toàn cảnh triết học Âu Mỹ thế kỷ XX / Phan Quang Định (biên soạn) ; Bùi Văn Nam Sơn (giới thiệu) . - H. : Văn học, 2008. - 826 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: L23B031846 |
5 | | Vũ Bão - Tuyển tập. Tập 2, Truyện ngắn - Phóng sự - Hồi ký / Vũ Bão ; Hồ Anh Thái (tuyển chọn) . - H. : Văn học, 2021. - 942 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L222B012878-9, L22B031563-4 |
6 | | Tuyển tập Nam Cao / Nam Cao . - Hà Nội : Văn học, 2005. - 939 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: L22B031638 |
7 | | Trích văn triết học / John Herman Randall, Justus Buchler, Evelyn Shirk ; Võ Thanh Hưng (dịch) . - H. : Văn học, 2006. - 464 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : R15B026738, L23B031875 |
8 | | Đại Việt sử ký toàn thư (toàn tập) / Nhiều tác giả ; Cao Huy Giu (dịch) ; Đào Duy Anh (hiệu đính) . - H. : Văn học, 2009. - 1064 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : R142B000002, : R15B026649 |
9 | | Đại Việt sử ký toàn thư (bản in Nội các quan bản) / Nhiều tác giả ; Ngô Đức Thọ, Hoàng Văn Lâu (dịch) . - Đông Á tái bản lần thứ 2. - H. : Văn học, 2017. - 799 tr. ; 36 cmThông tin xếp giá: R232B013110 |
10 | | Tục ngữ, ca dao, dân ca Việt Nam / Vũ Ngọc Phan . - In lại. - H. : Văn học, 2017. - 664 tr. : Minh họa ; 21 cmThông tin xếp giá: L232B013160 |
11 | | Tục ngữ, ca dao, dân ca Việt Nam / Vũ Ngọc Phan . - Tái bản. - H. : Văn học, 2000. - 776 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B004876, : R03B004874, : R172B008084 |
12 | | Lễ hội truyền thống vùng đất Tổ / Nhiều tác giả . - H. : Văn học, 2014. - 234 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002272, : R14SDH000817, : R152B003976 |
13 | | Truyện ngắn Nguyễn Khải / Nguyễn Khải . - H. : Văn học, 2013. - 411 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L19B030573, : R192B011930, : R19B030389 |
14 | | Nhân nghĩa đất phương Nam: Tập thơ / Nhiều tác giả . - H. : Văn học, 2021. - 227 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
15 | | Ngụ ngôn dân gian Đông Tây / Hữu Tuấn (Tuyển chọn, tuyển dịch, giới thiệu) . - H. : Văn học, 2016. - 282 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: L222B012783, L22B031394-5, R222B012782, R22B031393 |
16 | | Ngụ ngôn cổ điển phương Tây/ Hữu Tuấn (Sưu tầm, tuyển dịch) . - H. : Văn học, 2016. - 331 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: L222B012763-4, L22B031358-9, R22B031357 |
17 | | Mây đầu ô: Tuyển tập thơ - văn / Quang Dũng ; Bùi Phương Thảo (tuyển chọn) . - H. : Văn học, 2021. - 943 tr. : Hình ảnh ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L222B012873, L22B031557-8 |
18 | | Thu Bồn - Tác phẩm. Tập 1, Thơ - Trường ca / Thu Bồn ; Ngô Thảo (tuyển chọn) . - H. : Văn học, 2021. - 539 tr. : Hình ảnh ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L222B012876-7, L22B031561-2 |
19 | | Khảo cứu từ điển song ngữ Hán Việt: "Nhật dụng thường đàm" của Phạm Đình Hổ / Trần Trọng Dương (khảo cứu) . - H. : Văn học, 2016. - 533 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: L24B032268 |
20 | | Thu Bồn - Tác phẩm. Tập 2, Truyện ngắn - Tiểu luận / Thu Bồn ; Ngô Thảo (tuyển chọn) . - H. : Văn học, 2021. - 427 tr. : Hình ảnh ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L222B012874-5, L22B031559-60 |
21 | | Nhóm sử thi dân tộc Bahnar (Kon Tum) / Phan Thị Hồng . - H. : Văn học, 2006. - 463 tr. : hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: : L172B005856-7, : L172B008086, : L17B029602, : R172B005855, : R17B029601, L22B031835, L242B013328-9, L242B013340, L24B032284-6 |
22 | | Hiện tượng học tinh thần / G.W.F. Hegel ; Bùi Văn Nam Sơn (dịch, chú giải) . - H. : Văn học, 2006. - 1638 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: L23B031878 |
23 | | Tuyển tập kịch Nguyễn Đình Thi / Nguyễn Đình Thi . - H. : Văn học, 1993. - 662 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
24 | | Đào Trinh Nhất - Nhà văn, Nhà báo bực thầy / Nguyễn Q. Thắng . - H. : Văn học, 2010. - 603 tr. : Hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: L23B031858 |
25 | | Truyện ngắn. Tập 1 / A. Tsekhốp ; Phan Hồng Giang, Cao Xuân Hạo (dịch) . - H. : Văn học, 1977. - 397 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
26 | | Nghệ thuật thơ ca. Văn tâm Điêu Long / Aristote; Lưu Hiệp . - H. : Văn học, 1999. - 286 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
27 | | Mùa xuân: Kịch / Nguyễn Vũ . - H. : Văn học, 1983. - 190 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
28 | | Thi nhân Việt Nam 1932 - 1941 / Hoài Thanh, Hoài Chân . - H. : Văn học, 1992. - 380 tr. ; 22 cm |
29 | | Thi nhân Việt Nam 1932 - 1941 / Hoài Thanh, Hoài Chân . - H. : Văn học, 1992. - 380 tr. ; 22 cm |
30 | | Thi nhân Việt Nam 1932 - 1941 / Hoài Thanh, Hoài Chân . - H. : Văn học, 1992. - 380 tr. ; 22 cmThông tin xếp giá: : R03B003749 |