1 | | Nghệ thuật diễn xướng Soọng Cô của người Sán Dìu, huyện Sơn Dương tỉnh Tuyên Quang / Nguyễn Phi Khanh . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2020. - 243 tr. : Hình ảnh ; 20,5 cmThông tin xếp giá: R22B031539 |
2 | | Giá trị văn hóa truyền thống dân tộc Gia Rai trong môi trường văn hóa đương đại / Lê Văn Liêm . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2020. - 311 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: R22B031538 |
3 | | Hát Then các dân tộc Tày, Nùng, Thái Việt Nam. Quyển 1, Âm nhạc Then / Đặng Hoành Loan, Phạm Minh Hương, Nguyễn Thủy Tiên (Biên soạn) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2020. - 535 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L22B031572 |
4 | | Truyện cổ Bahnar, Xơ Đăng ở Kon Tum/ A Jar, Nguyễn Tiến Dũng (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2020. - 558 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L22B031578 |
5 | | Kể chuyện dựng bản xây mường của người Thái Đen. Quyển 1/ Lò Văn Lả (sưu tầm) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2020. - 531 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L22B031579 |
6 | | Thần trong tâm thức của người M'nông / Bùi Minh Vũ (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2020. - 203 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L22B031580 |
7 | | Văn hóa vật chất của người Dao ở Ba Vì - Hà Nội / Chử Thị Thu Hà . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2020. - 407 tr. : Hình ảnh ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L22B031587 |
8 | | Văn học dân gian dân tộc Nùng, Quyển 1 / Mông Ký Slay, Nông Hồng Thăng Sưu tầm, biên soạn) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2020. - 403 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L22B031589 |
9 | | Văn học dân gian dân tộc Nùng, Quyển 2 / Mông Ký Slay, Nông Hồng Thăng (Sưu tầm, biên soạn) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2020. - 483 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L22B031582, R222B012883 |
10 | | Thơ ca dân gian của người Pa Dí ở huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai / Đinh Thị Hồng Thơm . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2020. - 199 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L22B031584 |
11 | | Văn hóa gia đình truyền thống của người Mường tỉnh Hòa Bình / Nguyễn Thị Kim Hoa (chủ biên) ; Dương Thị Cẩm Nhung, Nguyễn Anh Hoàng . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2020. - 235 tr. : Hình ảnh ; 20,5 cm |
12 | | Văn hóa người Chăm ở thành phố Hồ Chí Minh / Nhiều tác giả ; Phú Văn Hẳn (chủ biên) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2013. - 136 tr. : Hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: L22B031834 |
13 | | Di sản văn hóa dân gian trên vùng kinh đô cổ Văn Lang / Trần Văn Thục (ch.b) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2020. - 685 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: R22B031543 |
14 | | Văn hóa Tây Nguyên giàu và đẹp / Linh Nga Niê Kdam . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2020. - 463 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L22B031549 |
15 | | Hình tượng và tạo hình trong văn hóa dân gian Việt Nam / Đinh Hồng Hải, Trần Gia Linh, Lê Cường . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2012. - 416 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002802, : R13SDH000261 |
16 | | Vai trò của Kru Achar trong đời sống người Khmer ở Nam Bộ / Danh Văn Nhỏ . - H. : Văn hóa dân tộc, 2019. - 214 tr. : Hình ảnh ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002039, : L20SDH003187 |
17 | | Nghi lễ vòng đời người Khmer tỉnh Sóc Trăng / Võ Thành Hùng . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2011. - 432 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L13SDH000383, : L20SDH002166, : R13SDH000682 |
18 | | Văn hóa người Khmer vùng Đồng bằng sông Cửu Long / Nhiều tác giả ; Trường Lưu (chủ biên) . - H. : Văn hóa dân tộc, 1993. - 346 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L03B002389, : L15B027028, : R03B002390 |
19 | | Quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa dựa vào cộng đồng / Nguyễn Thị Hiền . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2022. - 95 tr. ; 20 cmThông tin xếp giá: L232B013181-2, L232B013220-1, L23B031964-6, L23B032013-5 |
20 | | Sự tích và giai thoại địa danh Việt Nam / Vũ Ngọc Khánh (biên soạn) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2021. - 335 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L232B013204, L23B031990 |
21 | | Dân ca và truyện kể dân gian của người Thu Lao ở Lào Cai / Trần Hữu Sơn, Lê Thành Nam (đồng chủ biên) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2011. - 495 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R13SDH000226 |
22 | | Lý trong dân ca người Việt / Lư Nhất Vũ, Lê Giang, Lê Anh Trung (sưu tầm, giới thiệu) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2011. - 665 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : R13SDH000408 |
23 | | Ca dao, dân ca trên vùng đất Phú Yên / Nhiều tác giả ; Nguyễn Xuân Đàm (chủ nhiệm công trình) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2011. - 341 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R13SDH000498, : R152B004018 |
24 | | Văn hóa ẩm thực trong lễ hội truyền thống Việt Nam : (Khảo cứu phong tục và tri thức dân gian về cỗ, lễ vật trong lễ tết, lễ hội Việt Nam) / Nguyễn Quang Lê (sưu tầm, giới thiệu) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2012. - 432 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH001937, : R13SDH000255 |
25 | | Văn hóa gia đình trong xã hội đương đại / Nhiều tác giả . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2022. - 455 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L232B013168-9, L23B031947-50 |
26 | | Nghệ thuật diễn xướng Soọng Cô của người Sán Dìu, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang / Nguyễn Phi Khanh . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2020. - 223 tr. ; 20,5 cm |
27 | | Diễn xướng nghi lễ - Di sản văn hóa đặc sắc của dân tộc Mường. Quyển 2/ Bùi Thiện (Sưu tầm, biên dịch, giới thiệu) ; Hà Lý ( Tuyển chọn, chỉnh lý) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2020. - 663 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: R22B031541 |
28 | | Phong tục lấy rể kế thế của người Tày ở Tuyên Quang / Tống Đại Hồng . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2020. - 375 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: R22B031536 |
29 | | Phong tục và lễ hội của người Tày, Nùng ở Lạng Sơn / Lý Viết Trường . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2020. - 255 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: R22B031535 |
30 | | Diễn xướng nghi lễ - Di sản văn hóa đặc sắc của dân tộc Mường. Quyển 1 / Bùi Thiện (Sưu tầm, biên dịch, giới thiệu) ; Hà Lý ( Tuyển chọn, chỉnh lý) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2020. - 851 tr. ; 20,5 cm |