1 | | Lý Thường Kiệt, Trần Quốc Tuấn, Trần Quang Khải, Mãn Giác Thiền Sư, Trương Hán Siêu, Đặng Dung / Nhiều tác giả ; Vũ Tiến Quỳnh (sưu tầm) . - TP. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 1994. - 74 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L03B003513, : R03B003512 |
2 | | Hào kiệt đêm thế kỷ: Tuyển tập kịch bản sân khấu / Minh Khoa . - TP. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 2017. - 779 tr. : Hình ảnh ; 20,5 cm |
3 | | Hào kiệt đêm thế kỷ: Tuyển tập kịch bản sân khấu / Minh Khoa . - TP. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 2007. - 779 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L202B012395 |
4 | | Tagalau 8: Tuyển tập sáng tác - Sưu tầm - Nghiên cứu Chăm / Inasara (Chủ biên) . - TP. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 2007. - 223 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
5 | | 7 gương mặt nghệ sĩ cải lương Nam Bộ / Minh Trị . - TP. Hồ Chí Minh : Văn Nghệ, 2007. - 215 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : R192B011826, : R19B030171, R23QL000053, R23QL000168 |
6 | | Văn học - Nghệ thuật thành phố Hồ Chí Minh - Thực trạng và giải pháp / Nhiều tác giả . - TP. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 2006. - 239 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
7 | | Văn học - Nghệ thuật thành phố Hồ Chí Minh trong bối cảnh hội nhập - toàn cầu hóa / Nhiều tác giả . - TP. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 2007. - 210 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
8 | | Mãi mãi một tình yêu: Kịch bản Kịch nói - Cải lương / Vương Huyền Cơ, Nguyễn Kháng Chiến, Đức Hiển . - TP. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 2008. - 135 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
9 | | Lược khảo nguồn gốc địa danh Nam bộ / Bùi Đức Tịnh . - TP. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 1999. - 108 tr. : hình ảnh ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B004784-5, : L03B006779, : L152B003085, : L152B004088, : R03B004781, : R142B001449 |
10 | | Cẩm nang du lịch Đà Lạt năm 2001/ Văn Phong . - TP. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 2001. - 132 tr. ; 19cmThông tin xếp giá: : R05B010016 |